Hiển thị các bài đăng có nhãn topic-ielts. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn topic-ielts. Hiển thị tất cả bài đăng

Chủ đề Space Exploration luyện thi IELTS

chu-de-space-explortion-luyen-thi-ielts
Chủ đề Space Exploration luyện thi IELST

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Space Exploration. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

I. Vocabulary:

  • The space race : cuộc chạy đua vào không gian 
    •  Example: The space race in the 1950s marks an important point in the development of space exploration
  • A space probe : tàu thăm dò vũ trụ không người lái 
    • Example: Space probes can be sent to far distances for long periods of time to gather information about different areas in space.
  • A lunar module : tàu thám hiểm mặt trăng 
    • Example: When the first men walked on the moon they came out of the lunar module. The first man to walk on the moon said "One small step for a man, one giant leap for mankind."
  • To put into orbit : đưa cái gì đó vào quỹ đạo 
    • Example: A new satellite has been put into orbit around the earth.
  • Manned space flight: tàu thám hiểm vũ trụ có người lái 
    • Example: As manned space flights are so dangerous, many checks must be carried out first.
  • To launch a space rocket: phóng tên lửa vào vũ trụ 
    • Example: Nowadays, men launch space rockets – not ships – to discover new worlds.
  • The cosmos = universe ( vũ trụ)
    • Example: Although the challenge of exploring and understanding the cosmos is exciting, it is also very expensive
  • To pour money into space research: sử dụng nhiều tiền vào mục đích nghiên cứu vũ trụ 
    • Example: Some people argue that it is wasteful to pour money into space research.
  • A test flight : chuyến bay thử nghiệm 
    • Example: Test flights add to the huge costs of space exploration.
  • A space shuttle: tàu con thoi để liên lạc giữa Trái Đất và trạm không gian vũ trụ 
    • Example: The first space shuttle was front-page news, but now people are no longer excited by the concept.
  • A space station: trạm vũ trụ 
    • Example: Even maintaining an international space station is so expensive that the costs must be shared by several countries.
  • Space vogages: chuyến đi vào vũ trụ 
    • Example: Public interest in the early space voyages was unprecedented.
  • Space tourism: chuyến du lịch vào vũ trụ 
    • Example: Billionaires are the only people who are likely to experience space tourism in the foreseeable future.
  • To discover the mysteries of the universe: khám phá những điều bí ẩn trong vũ trụ 
    • Example: Space exploration is an essential element in our attempt to discover the mysteries of the universe.
  • Space missions : nhiệm vụ không gian 
    • Example: Recent space missions have begun to explore Mars and more distant parts of the universe.
  • The conquest of space: Cuộc chinh phục không gian
    • Example: The conquest of space is a challenge that continues to inspire the public imagination.
  • To be an inspiration to: khơi nguồn cảm hứng cho 
    • Example: The images of the first men on the moon were an inspiration to people, and made them more hopeful about the future.
  • Spacesuits and helmets: bộ đồ phi hành gia 
    • Example: Astronauts must find it difficult to carry out maintenance tasks during space flights wearing uncomfortable spacesuits and helmets.
  • Vacuum-packed food: nơi hoàn toàn trống chỉ có không khí là các loại khí gas khác
    • Example: During manned space flights, astronauts have to live off vacuum-packed food.
  • Weightless conditions: điều kiện không trọng lượng 
    • Example: Astronauts work in weightless conditions, which must make even routine tasks very difficult.
  • To endure hardships and discomforts: trải nghiẹm và đối mặt với các điều kiện khó khăn 
    • Example: I doubt that space tourism will have mass appeal in the future. Travellers would have to endure hardships and discomforts such as weightless conditions, vacuum- packed food and wearing spacesuits and helmets.
  • To float through space: di chuyển chậm chạp trong không gian 
    • Example: Space tourism would be really boring, simply floating through space and looking out of the window of the spacecraft.
  • Zero gravity: không trọng lực 
    • Example: Living in conditions of zero gravity in space must be extremely tiring and uncomfortable.
  • Satellite technology: công nghệ vệ tinh nhằm mục đích liên lạc 
    • Example: Satellite technology has resulted in huge advances in communications and information-gathering.
  • To make space travel commercially viable: khiến cho việc du hành vũ trụ thành công về tài chính 
    • Example: Holidays in space are just fantasy. It is doubtful if it will ever be possible to make space travel commercially viable.
  • The quest for a new homeland: sự tìm kiếm hành tinh mới cho cư dân 
    • Example: As humans are destroying their own planet, the quest for a new homeland in the universe is essential.
  • Alien life forms: vật thể từ các hành tinh khác 
    • Example: One of the most exciting possibilities of the space program is finding alien life forms on other planets.
  • Extraterrestrial life: cuộc sống tồn tại trên hành tinh khác 
    • Example: The quest for extraterrestrial life will prove that humans are not alone in the universe.
  • In the realm of science fiction: những thứ chỉ có trong viễn tưởng 
    • Example: Most of the arguments in favour of space programs are in the realm of science fiction.
  • optimistic space projects: các dự án không gian mang tính tích cực 
    • Example: The US government, for example, allocates billions of dollars for their optimistic space projects

Chủ đề Sport and Exercise luyện thi IELTS

chu-de-sort-exercise-luyen-thi-ielts
Chủ đề Sport and Exercise luyện thi IELTS


Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Sport and Exercise. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

I. Vocabulary

  • extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
  • to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
  • to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
  • bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
  • team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
  • to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
  • to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
  • to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
  • to keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
  • to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
  • to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt
  • to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
  • to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
  • to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
  • to learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
  • to learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm
  • to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
  • to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
  • to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
  • to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
  • to suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
  • to require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
  • to undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp
  • Favorite/ popular kind of sports/exercises: các môn thể thao phổ biến, được yêu thích.
  • Your favorite sports team/ sports star: các đội chơi và ngôi sao thể thao bạn yêu thích.
  • Sports events: các sự kiện thể thao.
  • Live sports match: tường thuật các trận đấu trực tiếp.
  • Mainstream sports /ˈmeɪn.striːm/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Những môn thể thao phổ biến: thường có rất nhiều người chơi và người theo dõi, có luật chơi chặt chẽ như soccer (bóng đá), basketball (bóng rổ)…
  • Extreme sports /ɪkˈstriːm/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Thể thao mạo hiểm: parkour (chạy vượt chướng ngại vật), wingsuit flying (nhảy trong bộ đồ wingsuit), bungee jumping,…
  • Amateur sports /ˈæm.ə.tʃɚ/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Thể thao nghiệp dư: môn thể thao mà người tham gia phần lớn hoặc hoàn toàn không có thù lao. 
  • Professional sports /prəˈfeʃ.ən.əl/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Thể thao chuyên nghiệp: môn thể thao mà vận động viên nhận thù lao cho thành tích họ đạt được.
  • Combat sports /ˈkɑːm.bæt/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Các môn thi đấu đối kháng: martial arts (võ thuật), fencing (đấu kiếm), boxing (đấm bốc),…
  • Mind Sports /maɪnd/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Các môn thể thao trí tuệ: chess (cờ vua), go (cờ vây), monopoly (cờ tỷ phú)…
  • Strength Sports/streŋθ/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Các môn thể thao về sức mạnh cơ bắp: weightlifting (cử tạ), bodybuilding (thể hình),…
  • Water Sports /ˈwɑː.t̬ɚ/ /spɔːrts/
    • Định nghĩa: Các môn thể thao dưới nước: water polo (bóng chuyền dưới nước), surfing (lướt sóng), kayaking (chèo thuyền độc mộc),…
  • Have a passion for (doing) something: Đam mê (làm) một điều gì đó.
    • Ví dụ: I have a passion for combat sports, especially martial arts.
  • To be really into (doing) something/To be keen on (doing) something/To be fond of (doing) something: Thực sự thích (làm) việc gì đó/ thứ gì đó.
    • Ví dụ: I’m really into strength sports as they help me build my muscles.
  • To acquire a taste for something: Bắt đầu thích cái gì đó.
    • Ví dụ: She acquired a taste for chess after the first game with his father.
  • Gentle/light/moderate exercise /ˈdʒen.t̬əl/, /laɪt/, /ˈmɑː.dɚ.ət/  /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập (thể dục) nhẹ nhàng, vừa phải.
    • Ví dụ: I try to do 10 minute of gentle exercise every day.
  • Strenuous/vigorous exercise /ˈstren.ju.əs/, /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập (thể dục) cường độ cao như aerobic dancing (nhảy aerobic), marathon running (chạy marathon)…
  • Mental/ physical exercise /ˈmen.təl/, /ˈfɪz.ɪ.kəl/: Bài tập luyện trí tuệ/ thể chất.
  • Brain exercise /breɪn/ /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập cho trí não như jigsaw puzzle (trò ghép hình), sudoku…
  • Body workout /ˈbɑː.di/ /ˈwɝː.kaʊt/: Bài tập cho cơ thể như push-ups (chống đẩy), planks, squats…
  • Exercise regime /ˈek.sɚ.saɪz/ /reɪˈʒiːm/: Chế độ tập luyện.
    • Ví dụ: She follows a strict exercise regime to lose weight.
  • Keep/Lose one’s figure: Giữ/ Đánh mất vóc dáng thon thả.
    • Ví dụ: I keep my figure by eating less fast food.
  • Do wonders for something/someone: Cải thiện/có ảnh hưởng tốt đến cái gì/ai đó
    • Ví dụ: 15 minutes of running everyday does wonders for my health.
  • To get into/ acquire/ develop the habit of doing something: Bắt đầu một thói quen.
    • Ví dụ: I get into the habit of doing yoga every morning.
  • To lead a healthy lifestyle: Được trao ngôi vô địch.
    • Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal
  • Keep/Lose one’s figure: Giữ/ Đánh mất vóc dáng thon thả.
    • Ví dụ: I keep my figure by eating less fast food.
  • Do wonders for something/someone: Cải thiện/có ảnh hưởng tốt đến cái gì/ai đó
    • Ví dụ: 15 minutes of running everyday does wonders for my health.
  • To get into/ acquire/ develop the habit of doing something: Bắt đầu một thói quen.
    • Ví dụ: I get into the habit of doing yoga every morning.
  • To lead a healthy lifestyle: Được trao ngôi vô địch.
    • Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal
  • A home game /həʊm/ /ɡeɪm/: Trận đấu trên sân nhà.
    • Ví dụ: We are both Chelsea fans, so we never miss a home game of them.
  • To score a goal: Ghi một bàn.
    • Ví dụ: He scored a goal at the 89th minute of the match.
  • To win/lose/tie (something): Thắng cuộc/ thua cuộc/ hòa cuộc.
    • Ví dụ: The score is tied (up) at 3 to 3.
  • To break out/ burst out in applause: Bùng nổ một tràng pháo tay.
    • Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal. 
  • To reach/ be at fever pitch: Không khí hào hứng, lên “cơn sốt”.
    • Ví dụ: Excitement at the stadium had reached/was at fever pitch.
  • Rapturous/ thunderous applause: Tràng vỗ tay cuồng nhiệt/ to như sấm.
    • Ví dụ: We burst out in rapturous applause when he scored a goal for our team.
  • Fierce/ intense competition: Sự cạnh tranh khốc liệt.
    • Ví dụ: Our national football team faced fierce competition from Thailand’s.


Chủ đề Technology luyện thi IELTS

Chủ-đề-Technology-luyện-thi-IELTS
Chủ đề Technology luyện thi IELTS

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Technology. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

  • Technophile: người đam mê công nghệ
  • Technophobe: người không thích công nghệ mới
  • Wireless hotspot: điểm phát wifi
  • Online banking: ngân hàng online
  • Computer buff: chuyên gia về máy tính
  • Forward the message: chuyển tiếp tin nhắn
  • Technological advance: sự tiến bộ về mặt công nghệ
  • Surf the Internet/web: lướt mạng/web
  • Back up your work: lưu trữ thông tin, tập tin
  • Online shopping: mua sắm trực tuyến
  • Cutting-edge: hiện đại, tiên tiến
  • Social networking site: mạng xã hội
  • Have access to something: tiếp cận cái gì đó
  • Computer age: thời đại máy tính
  • Computer buff: người giỏi sử dụng máy tính
  • Computer fatigue: tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • Cutting-edge: tiên tiến và dẫn đầu
  • To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • To boot up: khởi động, bật máy tính
  • To crash: đột nhiên ngưng hoạt động
  • To browse websites: tìm kiếm trên những trang web
  • To surf the web: lướt qua những trang web để tìm kiếm thông tin hoặc đơn giản là giải trí
  • To navigate a website: tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web
  • To go online: sử dụng mạng
  • Technological advances = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
  • Keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
  • Technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
  • Telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
  • Face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
  • Online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
  • Heavy exposure to something: tiếp xúc quá nhiều với cái gì
  • Maintain face-to-face relationships: duy trì các mối quan hệ trực tiếp
  • Require staff to be technically skilled: yêu cầu nhân viên phải có trình độ kỹ thuật
  • Undergo enormous changes: trải qua thay đổi đáng kể
  • Speed up the pace of something: tăng tốc độ của cái gì
  • Informative and entertainment tool: công cụ cung cấp thông tin và giải trí
  • Satisfy children’s preferences for entertainment: thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em
  • Breakdown in the system may cause severe problems: hỏng hóc hệ thống có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng

  • to access websites/email: truy cập vào trang web, thư điện tử
    • to back up files: lưu trữ dữ liệu
    • a computer buff: người dùng máy tính thành thục
    • to crash: bất chợt treo máy
    • to enter a web address: nhập địa chỉ web
    • a gadget: thiết bị điện tử (điện thoại, máy tính, laptop…)
    • Internet security: an ninh mạng
    • intranet: mạng nội bộ
    • operating system: hệ điều hành
    • social media: mạng xã hội (Facebook, Twitter,…)
    • a techie: người yêu thích công nghệ
    • to upgrade: nâng cấp (phần mềm, bộ nhớ,..)
    • wireless hotspot: điểm truy cập mạng không dây
    • wireless network: mạng không dây
    • technological advances = technological developments: tiến bộ trong công nghệ
    • people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
    • keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
    • a way of communication: 1 cách thức giao tiếp
    • technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
    • expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
    • telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
    • an internet-connected smartphone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
    • do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
    • suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
    • surf/browse the internet: lướt web
    • take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
    • take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
    • interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
    • face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
    • online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
    • discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
    • the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
    • improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
    • give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin

    VERBS FOR “TECHNOLOGY”

    • Connect with something/somebody (e.g the Internet, family): Kết nối với cái gì đó
    • E.g: I can use the Internet to connect with my family. 
    • => Tôi có thể sử dụng Internet để kết nối với gia đình. 
    • Disconnect something from: Ngắt kết nối cái gì đó khỏi (cái gì khác)
    • E.g: Sometimes, I just want to disconnect from social media because there is so much distraction. 
    • => Thi thoảng tôi chỉ muốn ngắt kết nối khỏi mạng xã hội bởi nó có nhiều điều gây mất tập trung.
    • Operate something: Vận hành cái gì đó
    • E.g: It is much easier for a layman to operate electronics these days compared to the past. 
    • => Đồ điện tử thời nay dễ sử dụng với người thường hơn nhiều so với trước. 
    • Run something (app, program, etc.): Khởi động (phần mềm)
    • E.g: You can run the map app to find the direction. 
    • => Bạn có thể khởi động ứng dụng bản đồ để tìm đường. 
    • Deteriorate something: làm tệ, làm hại đi điều tốt đẹp nào đó
    • E.g: Playing games excessively can deteriorate your health. 
    • => Chơi game quá mức có có thể làm hại sức khỏe của bạn.
    • Escape from reality: Thoát khỏi thực tại 
    • E.g: I sink myself in video games to escape from reality. 

    • => Tôi chìm vào game để trốn thoát thực tại. 

    • Face (up to) reality: Đối mặt với thực tại
    • E.g: It’s scary, yet rewarding, when you decided to face reality and overcome the obstacles. 
    • Nó đáng sợ nhưng xứng đáng khi bạn quyết định đối mặt với thực tại và vượt qua những thử thách.

    NOUNS FOR “TECHNOLOGY”

    • Innovation: Phát minh
    • E.g: The recording industry is driven by constant innovation.
    • => Ngành công nghiệp âm nhạc được dẫn lối bởi những phát minh không ngừng nghỉ. 
    • Breakthrough: Phát minh (mang tính cách mạng)
    • E.g: Scientists are hoping for a breakthrough in the search for a cure for cancer.
    • => Các nhà khoa học đang mong về một phát minh bước ngoặt trong cuộc tìm kiếm phương thuốc cho bệnh ung thư. 
    • Progress: Tiến độ
    • E.g: The crew said that they were making relatively slow progress.
    • => Đội đó nói rằng họ đang thực hiện với tiến độ khá chậm.
    • Development: Sự phát triển
    • E.g: The documentary traced the development of popular music through the ages.
    • => Bộ phim tài liệu này bám theo sự phát triển của nhạc pop qua các thời kì.
    • Revolution: Cách mạng
    • E.g: The new materials brought about a revolution in building technology.
    • => Vật liệu mới đem đến một cuộc cách mạng về công nghệ xây dựng.
    • Programmer: Lập trình viên
    • E.g: He used to work as a computer programmer for a software company.
    • => Anh ta từng là một lập trình viên cho một công ty phần mềm.
    • Computer engineer: Kỹ sư máy tính
    • E.g: Computer engineers evaluate, design, and maintain computer hardware and software systems.
    • => Kỹ sư máy tính đánh giá, thiết kế, và bảo trì các phần cứng và phần mềm máy tính.
    • Artificial intelligence: Trí tuệ nhân tạo
    • E.g: To understand “natural language,” computers must be equipped with artificial intelligence.
    • => Để hiểu ngôn ngữ tự nhiên, máy tính cần được trang bi trí tuệ nhân tạo. 
    • Virtual reality: Thực tế ảo
    • E.g: Virtual reality (VR) is a simulated experience that can be similar to or completely different from the real world.
    • => Thực tế ảo là một trải nghiệm giả lập có thể giống như hoặc khác hoàn toàn thế giới thật.
    • Gadget: Dụng cụ 
    • E.g: This handy gadget separates egg yolks from whites.
    • => Dụng cụ tiện lợi này tách lòng trắng và đỏ.
    • Censorship: Sự giới hạn (về nội dung không phù hợp)
    • E.g: Censorship of the press applied as much to news and information as to political opinions during this period.
    • => Việc che đậy tin tức được áp dụng với các bản tin và thông tin liên quan tới các ý kiến chính trị trong thời điểm này.
    • Automation: Sự tự động hóa
    • E.g: Coal is still a force in the economy, but increased automation has cut the number of jobs it offers.
    • => Than vẫn là một nhân tố quan trọng trong nền kinh tế, nhưng việc tăng cường tự động hóa đã cắt bớt đi số lượng nhân công cần thiết. 
    • Communication: Sự giao tiếp
    • E.g: Television is an increasingly important means of communication.
    • => Tivi đang ngày càng trở thành một phương tiện giao tiếp quan trọng. 
    3, ADJECTIVE FOR “TECHNOLOGY”
    • Primitive: Thô sơ 
    • E.g: Technologies from a few decades ago feel surprisingly primitive. 
    • => Công nghệ vài thập kỉ trước trông thô sơ một cách bất ngờ. 
    • Advanced: Cao cấp 
    • E.g: Advanced tech tends to be quite expensive. 
    • => Công nghệ cao cấp thường khá đắt.
    • Alternative: Có tính thay thế
    • E.g: Sooner or later, we’ll have to shift to alternative sources of energy.
    • => Sớm hay muộn chúng ta sẽ phải chuyển sang nguồn năng lượng thay thế. 
    • Manual: Có tính thủ công
    • E.g: The manual switch is used in case the machine stops responding. 
    • => Công tắc thủ công được dùng trong trường hợp máy treo. 
    • Automatic (or auto): Có tính tự động
    • E.g: We have an auto roomba at home.
    • => Chúng tôi có một con robot hút bụi tự động ở nhà.
    • Excessive: Quá đà, quá nhiều 
    • E.g: Excessive amount of time spent on social media is proved to reduce personal productivity. 
    • => Dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội đã được chứng minh là làm giảm năng suất cá nhân.
    • Potential: Có tinh khả thi, có thể xảy ra. 
    • E.g: Companies usually carry out surveys to evaluate potential ideas for new products. 
    • => Các công ty thường triển khai các khảo sát để đánh giá ý tưởng khả thi về sản phẩm mới.
    • Portable: Có tính cầm tay, tiện dụng
    • E.g: My mother gave me a portable MP3 player and it is the best gift that I’ve ever received. 
    • => Mẹ tôi tặng tôi một cái máy chơi nhạc cầm tay và nó là món quà tuyệt nhất tôi từng nhận được.
    • Technical: Có tính chuyên môn, thuộc về chuyên môn – kỹ thuật
    • E.g: Technical analysis is being accepted in companies for better marketing campaigns. 
    • => Phân tích kỹ thuật cho các chiến dịch marketing tốt hơn đang được chấp nhận trọng các công ty.
    • Digital: Thuộc về số hóa
    • E.g: Digital drawing apps make drawing become more accessible to everyday people. 
    • => Các ứng dụng vẽ khiến việc vẽ trở nên dễ tiếp cận hơn với người thường. 

    PHRASAL VERB – CỤM ĐỘNG TỪ

    • Break down: Hỏng (dùng cho máy móc)
    • E.g: The car broke down, so I had to walk home.
    • => Cái xe hỏng nên tôi phải đi bộ về nhà.
    • Carry out (a research): Tiến hành (nghiên cứu)
    • E.g: The research on climate change was carried out 10 years ago.
    • => Nghiên cứu về biến đổi khí hậu được triển khai 10 năm trước.
    • Narrow down: Tóm gọn lại
    • E.g: Narrowing down the most important tasks will stop you from being overwhelmed with a project. 
    • => Lọc ra những công việc quan trọng nhất sẽ ngăn bạn cảm thấy choáng ngợp với một dự án. 
    • Key in: Gõ (nhập) vào máy tính, điện thoại. 
    • E.g: I need to quickly key in these data. 
    • => Tôi cần nhập nhanh dữ liệu này vào máy tính.
    • Put through: Gửi điều gì đó (bằng điện thoại)
    • E.g: I missed my family so I put it through the phone. 
    • => Tôi nhớ nhà nên tôi gọi điện thoại cho họ nghe.
    • Cut off: Cắt (điện, kết nối mạng, v.v)
    • E.g: In the past, the power was often cut off due to overloading. 
    • => Hồi xưa điện hay bị cắt do quá tải. 
    • Give off: Tỏa ra (nhiệt hoặc mùi)
    • E.g: The PC gave off a worrying amount of heat so I shut it down. 
    • => Cái máy tính tỏa một lượng nhiệt đến mức đáng lo, nên tôi tắt nó đi. 
    • Use up: Dùng hết 
    • E.g: The file used up most of my memory card. 
    • => Cái tệp đó dùng gần hết thẻ nhớ của tôi.
    • Take apart: Tháo rời (máy móc)
    • E.g: The scientist took the UFO apart to examine it thoroughly.
    • => Các nhà khoa học tháo rời chiếc UFO để khám nó một cách cẩn thận.
    • Wear out: Mòn, cũ đến mức không dùng được nữa
    • E.g: The battery worn out so I had to replace it with a new one. 
    • => Viên pin chai rồi nên tôi phải thay một cái mới. 

    IDIOMS – THÀNH NGỮ

    • It’s not rocket science: Biểu cảm để nói về điều gì đó không khó như mọi người tưởng.
    • E.g: Come on guys! We can figure it out, it’s not rocket science! 
    • => Cố lên mọi người! Chúng ta có thể nghĩ ra mà, đây có phải khoa học tên lửa đâu!
    • To be as bright as a button: Rất thông minh
    • E.g: He is as bright as a button. 
    • => Anh ấy cực kì thông minh. 
    • Greasemonkey: thợ sửa xe 
    • E.g: You can ask my brother for help with the car. He is a greasemonkey. 
    • => Bạn có thể nhờ anh tôi giúp sửa xe. Anh ấy là thợ sửa xe. 
    • Nuts and bolts: Những điều chi tiết, nhỏ nhặt (nghĩa đen: ốc và vít) 
    • E.g: He knows the nuts and bolts of the business, he’s been doing this job for decades.
    • => Anh ta biết tường tận về ngành này, anh ta đã làm việc này vài thập kỉ rồi. 
    • Run out of steam: Hết hơi, kiệt sức, mất hào hứng
    • E.g: He started out loudly but quickly ran out of steam and eventually lost the game. 
    • => Anh ta khởi đầu đầy ồn ào nhưng nhanh chóng hết sức và cuối cùng thua cuộc. 
    • Reinvent the wheel: Làm điều gì đó (chế tạo cái gì đó) đã tồn tại sẵn theo một cách khác. 
    • E.g: The process is optimized, so don’t waste time reinventing the wheel. 

    • => Quy trình đã được tối ưu hóa, vậy đừng tốn thời gian nghĩ ra cái mới làm gì. 
    • Push someone’s button: Chọc giận ai đó
    • E.g: Don’t talk about him. You’ll push her button. 
    • => Đừng nhắc về anh ta. Cậu sẽ chọc giận cô ấy đấy.
    • Bells and whistles: Những tính năng mang tính phù phiếm (của sản phẩm hoặc điều gì đó)
    • E.g: Remove the bells and whistles and that phone is just another over priced product used to scam people. 
    • => Bỏ qua mấy tính năng rườm rà thì cái điện thoại đó chỉ là một sản phẩm không đáng tiền dùng để lừa đảo.
    • The tools of the trade: “Cần câu cơm”
    • E.g: Laptops have become the tools of the trade for many workers nowadays.
    • => Laptop đã trở thành cần câu cơm của nhiều người đi làm hiện nay.
    • A cog in the machine: Chỉ một bộ phận hoặc thành viên nhỏ trong một tổ chức, công ty lớn
    • E.g: He works irresponsibly because he thinks that he is just a cog in the machine.
    • => Anh ta làm việc vô trách nhiệm vì anh ý nghĩ rằng mình là một phần không quan trọng trong công ty. 

           Chủ đề Tourism luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Tourism. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Chủ-đề-Tourism-luyện-thi-IELTS
    Chủ đề Tourism luyện thi IELTS

    I. Vocabulary

    • to travel abroad = to travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài
    • to go sight-seeing: đi tham quan
    • a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
    • to have the opportunity to: có cơ hội làm gì
    • to experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau
    • to learn a new language: học một ngôn ngữ mới
    • to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
    • to learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
    • to play an important role in …: đóng 1 vai trò quan trọng trong …
    • to create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa phương
    • to improve living standards: cải thiện mức sống
    • high living costs: chi phí cuộc sống cao
    • to pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
    • to destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
    • the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
    • cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
    • popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm đến du lịch phổ biến
    • to attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
    • to boost economy: thúc đẩy kinh tế
    • to see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã
    • to bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
    • to cause damage to…: gây tổn thất cho…
    • traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
    • to disappear = to die out: biến mất
    • to adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
    • culture shock: sốc văn hóa
    • to put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
    • travel documents: giấy chứng thực du lịch
    • to be valid: còn giá trị, còn hạn
    • to travel alone for the first time: lần đầu đi du lịch 1 mình
    • Traveling alone or in a group
    • to become more independent and confident: trở nên độc lập và tự tin hơn
    • to learn how to manage your budgets better and how to make your own decisions: học cách làm thế nào để quản lý ngân sách của bạn tốt hơn và cách đưa ra quyết định của riêng bạn
    • to have the opportunity to learn a range of skills which are essential for your future: có cơ hội học một loạt các kỹ năng cần thiết cho tương lai của bạn
    • to give you the chance to challenge yourself/ push yourself to the limit: cho bạn cơ hội thử thách bản thân / đẩy bản thân đến giới hạn
    • to have the chance to find out who you really want to be and where you really want to go: có cơ hội tìm hiểu bạn thực sự muốn trở thành ai và bạn thực sự muốn đi đâu
    • to improve your mental health: cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn
    • to step out of your comfort zone: bước ra khỏi vùng an toàn của bạn
    • to have more chance to interact with local people and learn more about their ways of life: có nhiều cơ hội tiếp xúc với người dân địa phương và tìm hiểu thêm về cách sống của họ
    • to develop better problem-solving skills: phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề tốt hơn
    • to have someone to talk to and to share experiences with during your journey: có ai đó để nói chuyện và chia sẻ trải nghiệm trong suốt hành trình của bạn
    • it would be safer if you travel with your friends or family members: sẽ an toàn hơn nếu bạn đi du lịch với bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn
    • you have someone to help you in case of an emergency: bạn có người giúp bạn trong trường hợp khẩn cấp
    • to take safety precautions: có những biện pháp đề phòng an toàn
    • to make careful decisions when it comes to…: đưa ra quyết định cẩn thận khi nói đến …
    • to learn basic self-defense moves: học các động tác tự vệ cơ bản
    • to do more research about the country you are going to visit: nghiên cứu thêm về đất nước bạn sẽ đến

    Bảng Vocab-Paraphrasing

    • to travel abroad: đi du lịch nước ngoài
    • to go sight-seeing: đi tham quan
    • a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
    • to have the opportunity to …: có cơ hội làm gì
    • to experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau
    • to learn a new language: học một ngôn ngữ mới
    • to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
    • to learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
    • to play an important role in …: đóng 1 vai trò quan trọng trong …
    • to create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa phương
    • to improve living standards: cải thiện mức sống
    • high living costs: chi phí cuộc sống cao
    • to pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
    • to destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
    • the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
    • cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
    • popular tourist destinations: những điểm đến du lịch phổ biến
    • to attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
    • to boost economy: thúc đẩy kinh tế
    • to see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã
    • to bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
    • to cause damage to…: gây tổn thất cho…
    • traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
    • to adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
    • culture shock: sốc văn hóa
    • to put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
    • travel documents: giấy chứng thực du lịch
    • to be valid: còn giá trị, còn hạn
    • to travel alone for the first time: lần đầu đi du lịch 1 mình
    • to travel abroad = to travel to a foreign country = to travel to other countries: du lịch nước ngoài
    • space tourism = space travel = travelling to other planets = travelling to the universe: du lịch vào không gian
    • popular tourist destinations = famous tourist attractions: điểm đến du lịch nổi tiếng
    • international tourism = international travel: du lịch quốc tế
    • tourists from overseas = international tourists = foreign tourists: khách du lịch quốc tế
    • to travel alone = to travel on your own: đi du lịch một mình
    • local residents = local people: người dân địa phương
    • remote areas = isolated places = distant regions: những khu vực xa xôi, hẻo lánh
    • historical sites = historic landmarks = historic buildings: các địa danh lịch sử
    • stunning scenery = spectacular natural landscapes: cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
    • … bring a range of benefits for X = X benefit(s) a great deal from …: mang lại lợi ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ…
    • to give X a chance to explore the world = X is/are given the opportunity to explore different cultures and traditions = X have a chance to explore different parts of the world: cho X cơ hội khám phá thế giới/ X được trao cơ hội khám phá các nền văn hóa và truyền thống khác nhau/ X có cơ hội khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới
    • to open our minds = to broaden our horizons: mở rộng tầm nhìn
    • to meet new people = to make friends with other travellers: làm quen với nhiều người
    • to gain a deeper insight into other cultures … = to have a deeper understanding of other cultures: có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác
    • the growth in the tourist industry = the development of tourism: sự phát triển của ngành du lịch
    • to be very important to any country’s economic growth = to play an essential role in any nation’s economic development = to help boost economic growth: quan trọng cho sự phát triển kinh tế của bất kỳ quốc gia nào
    • low-cost airline = cheap air travel = budget airline: hãng hàng không giá rẻ/ đi du lịch giá rẻ
    • tourist facilities = restaurants, theme parks, water parks, …: cơ sở vật chất du lịch/ khách sạn, công viên giải trí, công viên nước
    • to have a negative effect on the environment = to have an adverse impact on the environment = to cause environmental damage = to lead to air pollution/ water contamination/…: có ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường/ gây sự tàn phá môi trường/ dẫn tới ô nhiễm không khí, nước
    • to threaten wildlife = to pose a threat to wildlife: đe dọa động vật hoang dã

    II. Practice Listening


    III. Practice Speaking


    Part 1


    Part 2


    Part 3


    IV. Practice Reading


    V. Practice Writing 

    Chủ đề Transport luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Transport. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Chủ-đề-Transport-luyện-thi-IELTS
    Chủ đề Transport luyện thi IELTS

    I. Vocabulary

    Từ vựng Ielts về đường giao thông

    • Traffic: giao thông
    • Road: đường
    • Vehicle: phương tiện
    • Roadside: lề đường
    • Car hire: thuê xe
    • Ring road: đường vành đai
    • Petrol station: trạm bơm xăng
    • Kerb: mép vỉa hè
    • Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
    • Road sign: biển chỉ đường
    • Pedestrian crossing: vạch sang đường
    • Fork: ngã ba
    • Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
    • Toll road: đường có thu lệ phí
    • Motorway: xa lộ
    • Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe
    • Dual carriageway: xa lộ hai chiều
    • One-way street: đường một chiều
    • T-junction: ngã ba
    • Roundabout: bùng binh
    • Accident: tai nạn
    • Breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
    • Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
    • Parking meter: máy tính tiền đỗ xe
    • Car park: bãi đỗ xe
    • Parking space: chỗ đỗ xe
    • Multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
    • Parking ticket: vé đỗ xe
    • Driving licence: bằng lái xe
    • Reverse gear: số lùi
    • Learner driver: người tập lái
    • Passenger: hành khách
    • To stall: làm chết máy
    • Tyre pressure: áp suất lốp
    • Traffic light: đèn giao thông
    • Speed limit: giới hạn tốc độ
    • Speeding fine: phạt tốc độ
    • Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
    • Jump leads: dây sạc điện
    • Diesel: dầu diesel
    • Petrol: xăng
    • Unleaded: không chì
    • Petrol pump: bơm xăng
    • Driver: tài xế
    • To drive: lái xe
    • To change gear: chuyển số
    • Jack: đòn bẩy
    • Puncture: thủng xăm
    • Flat tyre: lốp sịt
    • Car wash: rửa xe ô tô

    Từ vựng Ielts liên quan đến thi bằng lái 

    • Driving test: thi bằng lái xe
    • Driving lesson: buổi học lái xe
    • Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
    • Traffic jam: tắc đường
    • Road map: bản đồ đường đi
    • Mechanic: thợ sửa máy
    • Garage: gara
    • Bypass: đường vòng
    • To swerve: ngoặt
    • Signpost: biển báo
    • To skid: trượt bánh xe
    • Speed: tốc độ
    • To brake: phanh (động từ)
    • To accelerate: tăng tốc
    • To slow down: chậm lại
    • Spray: bụi nước
    • Icy road: đường trơn vì băng
    • Các loại xe
    • Van: xe thùng, xe lớn
    • Lorry: xe tải
    • Truck: xe tải
    • Moped: xe gắn máy có bàn đạp
    • Scooter: xe ga
    • Motorcycle = motorbike: xe máy
    • Bus: xe buýt
    • Coach: xe khách
    • Minibus: xe buýt nhỏ
    • Caravan: xe nhà lưu động
    • Bike = bicycle: xe đạp

    Từ vựng ielts khác về chủ đề Transport

    • People who travel by car = people travelling by car: những người đi lại bằng xe hơi
    • People who travel by train = people travelling by train: những người đi lại bằng xe lửa
    • Drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
    • Use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng
    • The most pupular mode of transport: Phương tiện giao thông phổ biến nhấ
    • Commuting costs: chi phí đi lại
    • Commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…
    • Daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày
    • Driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…
    • Run a red light: vượt đèn đỏ
    • Pedestrian: người đi bộ
    • Improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
    • Reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
    • Driving offence: vi phạm luật giao thông
    • Licence suspension: việc tịch thu bằng lái
    • Install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
    • Impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó
    • Bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
    • Congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông
    • Ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
    • Parking space: khu vực đậu xe
    • Pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
    • Dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
    • To be encouraged to…: được khuyến khích làm gì
    • Raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người

    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing 

     Chủ đề Work luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Work. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    work-topic-for-ielts
    Chủ đề Work luyện thi IELTS

    I. Vocabulary

    • working conditions: điều kiện làm việc
    • working hours: giờ làm việc
    • workspace: không gian làm việc
    • work productivity: năng suất làm việc
    • teamwork: làm việc nhóm
    • application form: đơn xin việc
    • cv (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
    • job: việc làm
    • interview: phỏng vấn
    • career: nghề nghiệp
    • full-time: toàn thời gian
    • part-time: bán thời gian
    • temporary: tạm thời
    • permanent: dài hạn
    • ad or advert: quảng cáo
    • appointment: buổi hẹn gặp
    • notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
    • contract: hợp đồng
    • sick pay: tiền lương ngày ốm
    • holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
    • overtime: ngoài giờ làm việc
    • holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
    • redundant: bị thừa
    • redundancy: sự thừa nhân viên
    • to hire: thuê
    • to apply for a job: xin việc
    • to get the sack (colloquial): bị sa thải
    • to fire: sa thải
    • wages: lương tuần
    • salary: lương tháng
    • health insurance: bảo hiểm y tế
    • pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
    • company car: ô tô cơ quan
    • offer of employment: lời mời làm việc
    • qualifications: bằng cấp
    • starting date: ngày bắt đầu
    • to accept an offer: nhận lời mời làm việc
    • leaving date: ngày nghỉ việc
    • maternity leave: nghỉ thai sản
    • salary increase: tăng lương
    • promotion: thăng chức
    • training scheme: chế độ tập huấn
    • part-time education: đào tạo bán thời gian
    • travel expenses: chi phí đi lại
    • meeting: cuộc họp
    • security: an ninh
    • health and safety: sức khỏe và sự an toàn
    • reception: lễ tân
    • owner: chủ doanh nghiệp
    • director: giám đốc
    • manager : người quản lý
    • boss: sếp
    • trainee: nhân viên tập sự
    • colleague: đồng nghiệp
    • job description: mô tả công việc
    • timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
    • salary advance : tạm ứng lương
    • department: phòng ban
    • liabilities: công nợ
    • subsidize money : tiền trợ cấp
    • resignation: đơn nghỉ việc
    • have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
    • working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
    • society = community: xã hội, cộng đồng
    • impact = effect (n): ảnh hưởng
    • reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
    • fatigue(n): sự mệt mỏi
    • suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
    • stroke(n): đột quỵ
    • anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
    • sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
    • failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
    • low productivity: năng suất thấp
    • poor work performance: hiệu suất làm việc kém
    • frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
    • a case in point: 1 ví dụ điển hình
    • have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
    • make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
    • take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
    • busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
    • overworked people: những người làm việc quá nhiều
    • have meals together: ăn cùng nhau
    • family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
    • devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
    • job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
    • a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
    • learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
    • pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
    • get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
    • professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
    • to be called for an interview được gọi tới phỏng vấn
    • earn a high salary: có được mức lương cao
    • a dead-end job: một công việc không có cơ hội thăng tiến
    • to be your own boss: có công việc kinh doanh riêng
    • a good team player: người hợp tác tốt với người khác trong công việc
    • to do a job-share: chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
    • a heavy workload: khối lượng công việc lớn
    • holiday entitlement: số ngày nghỉ phép
    • a high-powered job: một công việc quan trọng
    • manual work: công việc tay chân
    • to meet a deadline: hoàn thành công việc đúng hạn
    • one of the perks of the job: những giá trị khác từ công việc
    • sick leave: nghỉ ốm đau
    • to be self-employed: có công việc kinh doanh riêng/tự mình làm chủ
    • to take early retirement: nghỉ hưu non
    • to be stuck behind a desk: mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
    • to be/get stuck in a rut: mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
    • voluntary work: công việc tình nguyện
    • working conditions: các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của người lao động)
    • to work with your hands: công việc tay chân

    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing 

    Chủ đề Food and Diet luyện thi IELST

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Food and Diet. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Chủ-đề-Food-and-Diet-luyện-thi-IELST
    Chủ đề Food and Diet luyện thi IELST

    I. Vocabulary

    • to go on a diet: ăn kiêng
    • to contain lots of vitamins & minerals: chứa nhiều vitamin và khoáng chất
    • processed or refined foods: thực phẩm chế biến sẵn hoặc đã được tinh chế
    • to be high in refined sugars: chứa nhiều đường tinh luyện
    • to be harmful to the brain: có hại cho não
    • mood disorders: sự rối loạn tâm trạng
    • free radicals: các gốc tự do
    • to regulate sleep and appetite: điều chỉnh giấc ngủ và sự thèm ăn
    • to play an essential role in…: đóng một vai trò thiết yếu trong …
    • unprocessed grains: ngũ cốc chưa qua chế biến
    • to contain modest amounts of…: để chứa một lượng vừa phải …
    • natural probiotics: men vi sinh tự nhiên
    • to pay attention to…: chú ý đến …
    • to properly function: hoạt động hiệu quả
    • to have no nutritional value: không có giá trị dinh dưỡng
    • to contain essential vitamins: chứa các vitamin thiết yếu
    • to be loaded with…: chứa …
    • to pose a health risk: gây nguy hiểm cho sức khỏe
    • canned foods: đồ hộp
    • to contain toxic chemicals: chứa các hóa chất độc hại
    • to be nutritious: bổ dưỡng
    • frozen food: thực phẩm đông lạnh
    • safe preservatives: các chất bảo quản an toàn
    • to have a balanced diet: có một chế độ ăn cân bằng
    • to maintain a healthy weight: duy trì một cân nặng hợp lý
    • overconsumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh

    II. Practice Listening


    III. Practice Speaking


    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading


    V. Practice Writing 


     Chủ đề Family and Children luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Family and Children. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Family-Children-topic
    Family & Children topic 
    I. Vocabulary
    • parental guidance: sự hướng dẫn của cha mẹ
    • have a profound influence on: có ảnh hưởng sâu sắc lên
    • spend a large amount of time taking care of…: dành nhiều thời gian chăm sóc…
    • children = offspring = kids: con cái
    • the primary breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình)
    • to be responsible for…: chịu trách nhiệm về việc gì
    • childcare and housework: việc nhà và việc chăm sóc trẻ
    • educate children about the importance of…: giáo dục trẻ về tầm quan trọng của…
    • encourage children to…: khuyến khích trẻ làm gì
    • engage in screen-time activities: tham gia những hoạt động “màn hình” (laptop, điện thoại…)
    • lead a sedentary lifestyle: sống một lối sống thụ động
    • take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính tương tác
    • experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
    • devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc
    • hardly make time for their family: hầu như không dành thời gian cho gia đình họ
    • take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi cùng gia đình hơn
    • take on the role of: đóng vai trò là…
    • take care of… = look after…: chăm sóc…
    • negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ
    • put children at a higher risk of…: đặt trẻ vào rủi ro cao bị ….
    • strengthen/weaken family relationships = family bonds: củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình
    • experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trả qua những sự thay đổi đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng xử
    • have children later in life = delay parenthood: có con muộn
    • become positive role model: trở thành hình mẫu tốt
    • a lack of parental support: việc thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ
    Bài báo Having children later in life
    • It’s a general trend that as more women get an education and enter the workforce, they marry and start having kids later in life.
    • Pros and cons
    • Because a woman’s fertility begins to decrease at age 32 and decreases more sharply after age 37, it will likely be more difficult for her to conceive at 40 than it would have been when she was 30, though every woman will have a different experience.
    • Miscarriages and a number of complications to pregnancy, including gestational diabetes and high blood pressure, are more common for women over 35.
    • But a woman’s choice to wait to have kids offers important benefits to society, too. When women establish themselves in their careers before having kids, it can have long-term positive implications for their kids and their employees.
    • Getting an education and making more money raises a woman’s socioeconomic status, so a working-class mother can potentially raise middle-class kids if she waits to start a family.
    • to enter the workforce = to become a part of the population that provides goods and services in exchange for a wage or salary: tham gia lực lượng lao động
    • fertility /fərˈtɪləti/ (n) = the ability to produce babies: khả năng sinh sản
    • to conceive /kənˈsiːv/ (v) = to become pregnant: thụ thai, có thai
    • miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ (n) = an early, unintentional end to a pregnancy when the baby is born too early and dies because it has not developed enough: sẩy thai
    • complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ (n) = an extra medical problem that makes it more difficult to treat an existing illness: biến chứng
    • pregnancy /ˈpreɡnənsi/ (n) = the state of being pregnant: sự mang thai
    • to have long-term positive implications for …: có ý nghĩa tích cực lâu dài đối với …
    • to raise someone’s socioeconomic status: nâng cao địa vị kinh tế xã hội của ai đó
    • working-class /ˌwɜːrkɪŋ ˈklæs/ (adj) = from or connected with the social class whose members do not have much money or power and are usually employed to do manual work: thuộc tầng lớp lao động
    • middle-class /ˌmɪdl ˈklæs/ (adj) = connected with the middle social class: thuộc tầng lớp trung lưu
    Thành ngữ chủ đề Family
    • your own flesh and blood = a person or people that you are related to: máu mủ
    • to fight like cat and dog = often have angry fights: cãi nhau như chó với mèo
    • there’s little/no love lost between them = they don’t like each other: không còn chút tính cảm nào
    • close ranks = If people close ranks, they join together to protect themselves, especially when they are criticised: sát cánh
    • turn on somebody = attack somebody suddenly and unexpectedly: tấn công ai đó
    • (as) miserable as sin = used to emphasize that somebody is very unhappy: khốn khổ
    • account for something = be the explanation or cause of something: giải thích điều gì
    • take somebody for granted = be so accustomed to somebody that you don’t appreciate them: không trân trọng …
    • blood is thicker than water = relationships and loyalties within a family are the strongest and most important ones: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
    • like father, like son = used for saying that a man or boy has the same attitudes as his father or behaves in the same way: cha nào con nấy
    • run in the family = if a quality, ability, disease, etc. runs in the family, many members of the family have it: di truyền 
    • the black sheep of the family = a person who has done something bad that brings embarrassment or shame to his or her family: thành viên cá biệt trong gia đình

    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing

     Chủ đề Environment luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Environment. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Environment-topic
    Environment topic  
    I. Vocabulary
    1. Danh từ chủ đề Environment
    • Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
    • Pollutant: chất gây ô nhiễm
    • Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
    • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
    • Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
    • Contamination: sự làm nhiễm độc
    • Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
    • Forest fire: cháy rừng
    • Deforestation: phá rừng
    • Gas exhaust/emission: khí thải
    • Carbon dioxide emissions: phát thải khí CO2
    • Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
    • Soil erosion: xói mòn đất
    • Ecosystem: hệ sinh thái
    • A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
    • Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
    • Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
    • Alternative energy: năng lượng thay thế
    • Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
    • Biodiversity preservation: sự bảo tồn đa dạng sinh học
    • Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
    • The ozone layer: tầng ozon
    • Acid rain: mưa axit

    2. Động từ chủ đề Environment
    • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
    • Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
    • Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
    • Dispose/release/get rid of: thải ra
    • Exploit: khai thác
    • Cut/reduce: giảm thiểu
    • Cut down on/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm ô nhiễm/lượng khí thải nhà kính
    • Preserve/conserve: bảo tồn/giữ gìn
    • Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
    • Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
    • Over-abuse: lạm dụng quá mức
    • Halt/discontinue/stop: ngăn chặn/làm dừng lại
    • Tackle/cope with/deal with: giải quyết
    • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh chống/hành động chống/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
    • Limit/curb/control/combat: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát/chống lại
    • Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí/nước/bầu khí quyển/môi trường
    • Damage/destroy: phá hủy
    • Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
    • Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
    • Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: gây ô nhiễm/ phát thải khí CO2/khí thải nhà kính
    • Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
    • Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
    • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/môi trường sống tự nhiên/môi trường sống dưới nước

     
    3. Tính từ chủ đề Environment
    • Pollutive: bị ô nhiễm
    • Toxic/poisonous: độc hại
    • Excessive: quá mức
    • Serious/severe/acute: nghiêm trọng
    • Thorny/head-aching/head-splitting: đau đầu/nhức nhối (thường đi với từ problems)
    • Excessive: quá mức
    • Fresh/pure: trong lành
    • Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
    • Environmentally-friendly: thân thiện với môi trường

    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing

     Chủ đề Education luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Education. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Education itopic
    Education topic  
    I. Vocabulary

    Thành ngữ chủ đề Education, Study
    • to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng
    • bookworm = a person who reads a lot: mọt sách
    • teacher’s pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated better than the other students: học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích
    • to draw a blank = to fail to get an answer or a result: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
    • copycat = someone who has few ideas of their own and does or says exactly the same as someone else: người bắt chước ý tưởng của người khác
    • get the hang of something = to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious: hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
    • to burn the midnight oil = to study/work late into the night: thức khuya để học/làm việc
    • to pass with flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
    • to go back to basis = to return to teaching or paying attention to the most important aspects of a subject or activity: quay lại những điều cốt lõi
    • to cover a lot of ground = to review a large amount of information or discuss many topics: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin 
    • Từ vựng về cấp bậc giáo dục
    • kindergarten (n): mẫu giáo
    • = (especially North American English) a school or class to prepare children aged five for school

    • = (British English, Australian English, New Zealand English) nursery school (= a school for children between the ages of about two and five)

    • primary school (n): tiểu học
    • A primary school (in Ireland, the UK & Australi ), junior school (in Australia), elementary school or grade school (in the US & Canada) is a school for primary education of children who are four to eleven years of age (and sometimes up to thirteen years of age).

    • secondary school (n) = a school for young people between the ages of 11 and 16 or 18: trung học
    • university (n) = an institution at the highest level of education where you can study for a degree or do research: đại học
    Từ vựng chủ đề Education
    • to get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
    • to study abroad = to study in a different country: du học
    • to drop out of school: bỏ học
    • to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
    • to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
    • to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
    • to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
    • to pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
    • to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
    • core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
    • to have the opportunity to … : có cơ hội làm gì
    • to interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
    • opposite-sex classmates: bạn khác giới
    • to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
    • communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
    • co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
    Từ vựng Study abroad
    Lợi ích
    • It gives you the opportunity to experience a different way of living/ make new friends: Nó mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm một cách sống khác / kết bạn mới.
    • Living on your own while studying abroad makes you more independent because you have to learn to cook, clean, pay bills and take care of yourself: Sống một mình trong khi du học ở nước ngoài làm bạn trở nên tự lập hơn vì bạn phải học cách nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và chăm sóc chính bản thân bạn.
    • You can learn invaluable life lessons and practical skills such as stress management, communication or problem-solving skills which are very important for your future career: Bạn có thể học các bài học cuộc sống vô giá và các kỹ năng thực hành như quản lý căng thẳng, giao tiếp hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề rất quan trọng cho sự nghiệp tương lai của bạn.
    • It gives you the chance to improve your speaking skills: Nó mang lại cho bạn cơ hội để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
    • Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those who don’t have any international qualification: Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp quốc tế.
    • *** favour A over B là 1 công thức rất hay, có nghĩa ưu ái/thích A hơn B

    Khó khăn
    • You might encounter culture shock and other culture-related problems: Bạn có thể gặp phải cú sốc văn hóa và các vấn đề liên quan đến văn hóa khác.
    • Living costs in some countries are very high. Many overseas students have to do a part-time job to pay for their bills. This can affect their studies: Chi phí sinh hoạt ở một số nước rất cao. Nhiều sinh viên nước ngoài phải làm công việc bán thời gian để trả tiền cho hóa đơn của họ. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc học của họ.
    • You might experience feelings of frustration, loneliness and homesickness: Bạn có thể cảm thấy thất vọng, cô đơn và nhớ nhà
    • If you are struggling with the language of the country you are hoping to study in, you will face lots of problems: Nếu bạn đang gặp khó khăn với ngôn ngữ của đất nước mà bạn đang hy vọng được học tập, bạn sẽ gặp rất nhiều vấn đề.
    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing

     Chủ đề Crime and Punishment luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Crime and Punishment. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Crime-Punishment-topic
    Crime & Punishment topic 
    I. Vocabulary

    • to commit a crime = to commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm tội
    • to reoffend = to commit crimes again: tái phạm
    • criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
    • to engage in criminal activities = to take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt động phạm pháp
    • minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi
    • serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay giết người
    • to receive capital punishment = to receive the death penalty: nhận án tử hình
    • to receive prison sentences = to be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
    • life imprisonment: tù chung thân
    • to impose stricter/more severe punishments on…: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên…
    • to provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
    • to commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
    • to be released from prison: được thả/ ra tù
    • rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
    • to pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
    • to act/serve as a deterrent: đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
    • security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
    • crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội phạm
    • juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ
    • innocent people: những người vô tội
    • to be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
    • to create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
    • potential criminals: những người có khả năng cao trở thành tội phạm
    • a sense of safety and security: một cảm giác an toàn và an ninh
    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing 

     Chủ đề Communication and Personality luyện thi IELTS

    Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Communication and Personality. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

    Communication-Personality-topic
    Communication & Personality topic
    I. Vocabulary
    To hide one’s light under a bushel (v): giấu tài
    To conceal one’s talents and skills

    → Please don’t hide your light under a bushel—the Society needs your valuable expertise.

    Xin đừng che giấu tài năng của anh –xã hội cần những kiến thức vô giá của anh.


    To throw a tantrum (v): tức giận vô cớ
    To become very angry and unreasonable

    → If you’re gonna throw a tantrum, forget the whole thing.

    Nếu bạn đang tức giận vô cớ thì hãy quên mọi chuyện đi.

    Tu-Vung-Ielts-Communication-And-Personality-1
    To stamp one’s mark on something (v): để lại dấu ấn cá nhân
    To affect or change something in a way that allows people to recognize one’s influence

    → She has stamped her own mark on the British film industry.

    Cô ấy đã để lại dấu ấn cá nhân trong ngành công nghiệp điện ảnh của nước Anh.


    A clash of personalities (n) sự bất đồng về tính cách
    A situation in which two people disagree because they have very different personalities

    → The story centers on two families torn apart by finances and clashes of personality.

    Câu chuyện xoay quanh hai gia đình bị chia cắt bởi tài chính và xung đột về tính cách.


    To have a superiority complex (v): phức cảm tự tôn
    To have a feeling that one is superior to others

    → She has a superiority complex, imagining that she is somehow better at everything than her classmates.

    Cô ấy có phức cảm tựtôn, ảo tưởng rằng cô ấy tốt hơn vềmọi mặt so với các bạn cùng lớp.


    To hear something through the grapevine (v): nghe đồn
    To hear news from someone who heard that news from someone else, to learn of something informally and unofficially by means of gossip or rumor.

    → Never believe the gossip that you hear through the grapevine–always try to find the truth from an official source.

    Đừng bao giờ tin vào những lời đồn đại bạn nghe được mà hãy luôn tìm kiếm sựkiếm từnguồn tin đáng tin cậy.


    To act one’s age (v): cư xử đúng mực
    To behave in a way suitable for someone as old as you are

    → During the most recent years of her career, Madonna has faced criticism for her revealing outfits, her outrageous performances and her decision to collaborate with her younger contemporary contemporaries, with many calling for her to “act her age”.

    Trong những năm gần đây của sự nghiệp ca hát, Madonna phải đối diện với rất nhiều sự chỉ trích phê bình về trang phục biểu diễn hở hang những bài trình diễn phản cảm và quyết định yêu người kém hơn nhiều tuổi, và nhiều người kêu gọi cô ấy hãy cư xử đúng tuổi.


    Codes of conduct (n): quy tắc ứng xử
    Voluntary rules which people accept in a situation

    → A code of conduct contributes to raising awareness.

    Quy tắc ứng xử góp phần nâng cao nhận thức.

    Tu-Vung-Ielts-Communication-And-Personality-2
    To assimilate knowledge (v): tiếp nhận kiến thức
    To absorb and understand knowledge

    → Some people claim that children assimilate knowledge more easily than adults, citing studies into the way that young children learn.

    Một số người khẳng định rằng trẻ em tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn người lớn, căn cứ vào những nghiên cứu về cách trẻ nhỏ học tập.


    To marshal facts (v): đưa ra lập luận
    To organise facts in support of an idea

    → His tutor asked him to marshal facts on the history of China in preparation for the exam.

    Gia sư của anh ta yêu cầu anh ta đưa ra quan điểm, lập luận về lịch sử của Trung Quốc để chuẩn bị cho kì thi.


    To be a team player (n): người giỏi làm việc nhóm
    A person who willingly cooperates with others

    → He needs to learn how to be a team player.

    Anh ấy cần học cách trở thành người giỏi làm việc nhóm.

    Tu-Vung-Ielts-Communication-And-Personality-3
    The downfall of communication (n): suy giảm giao tiếp
    The decline of communication

    → Texting and social media are causing the downfall of society’s interpersonal communication.

    Tin nhắn và các phương tiện truyền thông khác đang gây ra sựsuy giảm trong giao tiếp trực tiếp giữa người với người trong xã hội.


    A breakdown in communication (n): ngưng trệ/thất bại/gián đoạn trong giao tiếp
    A misunderstanding which results from people failing to discuss and resolve something

    → The dispute between the workers and the employer was the result of a breakdown in communication over wages.

    Mâu thuẫn giữa công nhân và ông chủ là do sự thất bại trong giao tiếp về mức lương.


    To live in harmony with one another (v): sống hòa hợp với người khác
    To live with others in a way which avoids conflict or disagree men

    → The students who share the house are all good friends and they are able to live in harmony with one another.

    Sinh viên sống cùng một nhà là những người bạn thân và họcó thể sống hòa hợp với nhau.


    To keep abreast of something (v): cập nhật tin tức
    To have the most recent information about something

    → This new service helps doctors keep abreast of the newest drugs available.

    Dịch vụ mới cho phép bác sĩ cập nhật tin tức về những loại thuốc mới nhất.


    To accelerate the flow of information (v): tăng tốc độ thông tin
    To spread information with a higher speed to create faster response times and more accurate interactions

    → Governments are also using information technology to inform the public and accelerate the flow of information between ministries.

    Chính phủ cũng đang sử dụng công nghệ thông tin để cung cấp thông tin cho công chúng và tăng tốc độ thông tin giữa các bộ.


    Behind the times (adj): lỗi thời
    Refers to a person who is old-fashioned and has not adopted certain modern customs, beliefs, or behaviors

    → He was angry when they said that his accounting methods were behind the times because he did not use computer software.

    Anh ta rất tức giận khi họ nói những phương thức kế toán của anh ta đã lỗi thời vì anh ta không sử dụng phần mềm máy tính.


    Set in his or her ways : bảo thủ
    A person who is set in his or her ways is stubborn and committed to their current way of doing things. They aren’t open to changing, even if the change would be an improvement

    → As people get older, they often become set in their ways and are reluctant to try anything new.

    Khi lớn tuổi, người ta thường trởnên bảo thủ và rất ngại thay đổi.


    A social butterfly (n): người giao thiệp rộng
    Refers to an extroverted person who loves to socialize

    → A social butterfly is a person who is socially dynamic, networking, charismatic, and personally gregarious.

    Một người giao thiệp rộng là một người năng động, lôi cuốn và thích giao du.


    A stickler for something (n): người câu nệ, khắt khe với cái gì đó
    Someone who is a “stickler for something” is a person who strongly insists on that quality or behavior, and wants or expects other people to maintain the same standard

    → The author described himself as a stickler for details, who loves things done right the first time.

    Tác gia đó tự mô tả bản thân là một người khắt khe với mọi chi tiết, người muốn mọi thứ phải hoàn hảo ngay từ lần đầu tiên.


    To be user-friendly (v): thân thiện với người dùng
    To be easy to use, without a need for advanced skills

    → The application has to be user–friendly and of high quality.

    Ứng dụng phải thân thiện với người dùng và chất lượng cao.


    Social networking sites (n): mạng xã hội
    A website on which you communicate with people who share your interests

    → A reference to the social networking site Twitter was also made by Stewie.

    Trang mạng xã hội Twitter được tạo bởi Stewie.

    Tu-Vung-Ielts-Communication-And-Personality-4
    To break off a relationship/to break off negotiations (v): cắt đứt mối quan hệ/đàm phán
    To end something suddenly

    → I had to break off a relationship to be with Bates.

    Tôi phải cắt đứt mối quan hệ với Bates.


    To reach a stalemate/to reach deadlock (v): đình trệ, bế tắc
    A disagreement in which neither side is able to find a solution

    → After years of discussions in working groups and other forums, we always seem to reach a stalemate.

    Sau nhiều năm thảo luận trong các nhóm làm việc và các diễn đàn khác, chúng tôi dường như luôn đi đến bế tắc.


    To have social skills (v): có kỹ năng xã hội tốt
    To have the personal skills required for successfully communication and interaction

    → An individual has to have social skills and build social networks to help promote their social position.

    Một cá nhân phải có kỹ năng xã hội và xây dựng mạng xã hội để giúp thúc đẩy vị trí xã hội của họ.


    To have a laid-back attitude (v): thư giãn, không cảm thấy lo lắng
    Relaxed, not worrying about anything

    → Our teacher had a laid-back attitude in the classroom, but she was always well-prepared and committed to her students.

    Cô giáo chúng tỗi có vẻrất thong thảtrong lớp, nhưng cô ấy luôn chuẩn bịkĩ và hết mình với học sinh.


    To be a workaholic/a shopaholic (n): người nghiện công việc/ mua sắm
    A person who spends too much time working/too much time shopping

    → Zhou was said to be a workaholic, often working into the morning hours and sleeping in his office.

    Zhou được cho là một người nghiện công việc, thường làm việc vào buổi sáng và ngủ trong văn phòng của mình.


    To see the big picture (v): nhìn nhận toàn diện
    To understand all the important aspects of a situation

    → I think change is hard for people, especially when they can’t see the big picture.

    Tôi nghĩ rằng thay đổi là điều khó khăn đối với mọi người, đặc biệt là khi họ không thể nhìn thấy bức tranh toàn cảnh.


    To be generous/helpful to a fault (adj): nhiệt tình giúp đỡ
    To be very generous/helpful to others, even when it can cause problems for oneself

    → My parents are generous to a fault, and they have helped me a lot with my education.

    Cha mẹ tôi rất nhiệt tình và họ đã giúp tôi rất nhiều trong việc học.


    To make small talk/to exchange pleasantries (v): nói chuyện xã giao
    To talk in a polite way about unimportant matters such as the weather

    → I enjoy a serious discussion and I don’t like to make small talk or exchange pleasantries with others simply in order to be polite.

    Tôi thích những cuộc nói chuyện nghiêm túc chứ không thích nói chuyện xã giao với người khác chỉ vì phép lịch sự.

    II. Practice Listening

    III. Practice Speaking

    Part 1

    Part 2

    Part 3

    IV. Practice Reading

    V. Practice Writing