Hiển thị các bài đăng có nhãn Work. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Work. Hiển thị tất cả bài đăng

 Chủ đề Work luyện thi IELTS

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Work. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

work-topic-for-ielts
Chủ đề Work luyện thi IELTS

I. Vocabulary

  • working conditions: điều kiện làm việc
  • working hours: giờ làm việc
  • workspace: không gian làm việc
  • work productivity: năng suất làm việc
  • teamwork: làm việc nhóm
  • application form: đơn xin việc
  • cv (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
  • job: việc làm
  • interview: phỏng vấn
  • career: nghề nghiệp
  • full-time: toàn thời gian
  • part-time: bán thời gian
  • temporary: tạm thời
  • permanent: dài hạn
  • ad or advert: quảng cáo
  • appointment: buổi hẹn gặp
  • notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  • contract: hợp đồng
  • sick pay: tiền lương ngày ốm
  • holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  • overtime: ngoài giờ làm việc
  • holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
  • redundant: bị thừa
  • redundancy: sự thừa nhân viên
  • to hire: thuê
  • to apply for a job: xin việc
  • to get the sack (colloquial): bị sa thải
  • to fire: sa thải
  • wages: lương tuần
  • salary: lương tháng
  • health insurance: bảo hiểm y tế
  • pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  • company car: ô tô cơ quan
  • offer of employment: lời mời làm việc
  • qualifications: bằng cấp
  • starting date: ngày bắt đầu
  • to accept an offer: nhận lời mời làm việc
  • leaving date: ngày nghỉ việc
  • maternity leave: nghỉ thai sản
  • salary increase: tăng lương
  • promotion: thăng chức
  • training scheme: chế độ tập huấn
  • part-time education: đào tạo bán thời gian
  • travel expenses: chi phí đi lại
  • meeting: cuộc họp
  • security: an ninh
  • health and safety: sức khỏe và sự an toàn
  • reception: lễ tân
  • owner: chủ doanh nghiệp
  • director: giám đốc
  • manager : người quản lý
  • boss: sếp
  • trainee: nhân viên tập sự
  • colleague: đồng nghiệp
  • job description: mô tả công việc
  • timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
  • salary advance : tạm ứng lương
  • department: phòng ban
  • liabilities: công nợ
  • subsidize money : tiền trợ cấp
  • resignation: đơn nghỉ việc
  • have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
  • working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
  • society = community: xã hội, cộng đồng
  • impact = effect (n): ảnh hưởng
  • reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
  • fatigue(n): sự mệt mỏi
  • suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
  • stroke(n): đột quỵ
  • anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
  • sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
  • failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
  • low productivity: năng suất thấp
  • poor work performance: hiệu suất làm việc kém
  • frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
  • a case in point: 1 ví dụ điển hình
  • have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
  • make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
  • take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
  • busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
  • overworked people: những người làm việc quá nhiều
  • have meals together: ăn cùng nhau
  • family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
  • devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
  • job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
  • a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
  • learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
  • pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
  • get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
  • professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
  • to be called for an interview được gọi tới phỏng vấn
  • earn a high salary: có được mức lương cao
  • a dead-end job: một công việc không có cơ hội thăng tiến
  • to be your own boss: có công việc kinh doanh riêng
  • a good team player: người hợp tác tốt với người khác trong công việc
  • to do a job-share: chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
  • a heavy workload: khối lượng công việc lớn
  • holiday entitlement: số ngày nghỉ phép
  • a high-powered job: một công việc quan trọng
  • manual work: công việc tay chân
  • to meet a deadline: hoàn thành công việc đúng hạn
  • one of the perks of the job: những giá trị khác từ công việc
  • sick leave: nghỉ ốm đau
  • to be self-employed: có công việc kinh doanh riêng/tự mình làm chủ
  • to take early retirement: nghỉ hưu non
  • to be stuck behind a desk: mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
  • to be/get stuck in a rut: mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
  • voluntary work: công việc tình nguyện
  • working conditions: các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của người lao động)
  • to work with your hands: công việc tay chân

II. Practice Listening

III. Practice Speaking

Part 1

Part 2

Part 3

IV. Practice Reading

V. Practice Writing 

 Chủ đề về từ vựng "work" dành cho luyện thi IELTS speaking. Chủ đề tóm tắt từ vựng và câu hỏi cần thiết để thực hành trả lời cho phần "IELTS SPEAKING PART 1".

chủ đề luyện thi ielts speaking - work topic
chủ đề luyện thi ielts speaking - work topic


A. Key Vocabulary

  • working for/employed at
  • international/foreign<>local company
  • located/situated in
  • prestigious/well known company
  • famous/renown for
  • job entails/responsible for
  • in charge of/responsible for/main area of responsibility is
  • colleagues/co-workers
  • boss/manager/management
  • workaholic/ambitious
  • career minded/driven
  • remuneration/pay/salary/wage
  • heavy workload/work long hours/time consuming/have a lot on my plate
  • long<>short commute
  • supportive<>demanding boss
  • high income/competitive salary
  • challenging/interesting job
  • rewarding/satisfying/stimulating job
  • one of the perks/benefits of the job/incentive

Additional Vocabulary

  • vocation/career
  • worker
  • full-time
  • part-time
  • overtime
  • self-employed-employee
  • temporary-permanent work
  • a nine-to-five job
  • employer
  • workplace
  • interview/applied
  • hired
  • corporate ladder
  • a good team player
  • deadlines
  • the only/main breadwinner
  • take time off
  • resigned from

Positives & Negatives

  • glass ceiling
  • poor working conditions
  • poor remuneration/pay
  • stressful
  • a heavy workload/long hours/workload/have a lot on my plate
  •  repetitive/monotonous
  •  made redundant/laid off
  •  long commute
    • + high income/competitive salary/earnings
    • + benefits/perks/incentives
    • + one of the perks of the job
    • + good working conditions
    • + get a promotion
    • + flexible hours
    • + holiday entitlement/sick leave/take unpaid
    • leave
    • + rewarding/satisfying job
    • + challenging/interesting job
    • + prestigious/renown company
    • + job security

B. Fill in the gaps with the correct word from the key vocabulary above, circle the correct word in bold, and then answer the questions, using the structure provided but with information that is true for you.

1. Do you work or are you a student?

I’m currently ____________ as a/an accountant at Freightways Transport, which is ____________ in/on the outskirts of the city.

(short answer + explanation)

2. What are your responsibilities in your job?

My main area of ____________ is producing a/the monthly accounting reports, which can be quite exhausting at/in the end of the month as it means working ____________ ____________.

(short answer + explanation)

3. What do you like most about your job?

In spite of the heavy____________, I have a/the great social life with my ____________ since a group of us regularly play football in a local soccer league.

(contrast two answers + reason + explanation)

4. Do you work or are you a student?

I ____________ (graduate) five years ago, and I’m currently ____________ (work) as an engineer for Bechtel International, which is ____________ (locate) in the city center.

(short answer + explanation)

5. Why did you choose this type of work?

I wanted a career that would be both ____________ (stimulate) and ____________ (challenge), and also with good ____________(remunerate).

(two short answers)

6. What are you in charge of in your job?

My main area of ____________ (responsible) is ____________ (supervise) a few engineering projects for the local oil and gas industry, which can be quite time ____________ (consume).

(short answer + explanation)

7. Is there anything about your job you would like to change?

While I can’t complain about the ____________ (remunerate), ____________ (have) a lot on my plate can be a bit ____________ (stress) at times.

(contrast two answers + reason + explanation)