Hiển thị các bài đăng có nhãn Family-and-friends-grade-4. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Family-and-friends-grade-4. Hiển thị tất cả bài đăng

What's-the-fastest-animal-in-the-world?
Unit 9: What's the fastest animal in the world?

 Vocabulary:

  • lake: hồ
  • mountain: núi
  • waterfall: thác nước
  • ocean: đại dương
  • wide: rộng
  • deep: sâu
  • high: cao
  • a quiz for
  • the widest ocean 
  • the Pacific Ocean
  • the fastest animal
  • the cheetah
  • the fastest student 
  • world: thế giới
  • cave: động
  • river: sông
  • building: tòa nhà
  • island: đảo
  • some interesting facts about 
  • in the north of 
  • many different types of
  • very famous around the world
  • work on the river
  • The building was finished in 2011
  • inside

Grammar:

Ask and answer.

  • What's the slowest animal? => A monkey!
  • What's the smallest country? => Viet Nam
  • What's the tallest animal? => A giraffe
  • What's the fastest transportation? =>  A plane.
  • What's the biggest fruit? => A melon.

Conversation:

Script:

1. Teacher: Hello. I have a quiz for you today!

Max: Great!

2. Teacher: What's the highest mountain in the world?

Max: Mount Everest.

Teacher: That's right! What's the widest ocean in the world?

Max: It's the Pacific Ocean!

Teacher: That's right!

3. Teacher: What's the fastest animal in the world?

Amy: A mouse!

Teacher: No! A mouse isn't the fastest animal. The fastest animal in the world is the cheetah.

4. Amy: No! A mouse! Look!

Max: Ha ha! Now Amy is the fastest student in the class!

Dịch:

1. Cô giáo: Chào cả lớp. Cô có một câu hỏi cho các con hôm nay!

Max: Tuyệt vời!

2. Cô giáo: Ngọn núi nào cao nhất thế giới?

Max: Núi Everest

Cô giáo: Đúng vậy. Đại dương nào rộng nhất thế giới?

Max: Đó là Thái Bình Dương!

Cô giáo: Đúng vậy

3. Cô giáo: Con gì nhanh nhất thế giới?

Amy: Con chuột!

Cô giáo: Không! Con chuột không phải nhanh nhất thế giới. Động vật nhanh nhất thế giới là con báo.

4. Amy: Không ạ! Con chuột kia! Nhìn kia ạ!

Max: haha! Bây giờ Amy là học sinh nhanh nhất lớp.

Allocution: 

Script:

Viet Nam's Records

Here are some interesting facts about Viet Nam!

The highest mountain in Viet Nam is Fansipan. It is 3,143 meters high! Fansipan is near Sa Pa in the north of Viet Nam. There are many different types of flowers and animals.

Viet Nam has one of the largest caves in the world. It is called Son Doong and it is 8,9 kilometers long! The cave is so big that it has its own river. It is very famous around the world.

The longest river in Viet Nam is the Dong Nai River. Many Vietnamese people live and work on the river in the south of Viet Nam. There are many types of plants, fish, and birds that live near the river.

Keangnam Ha Noi Landmark Tower is the tallest building in Viet Nam. The building is in Ha Noi. and it has 72 floors! The building was finished in 2011. It has restaurants, offices, and hotels inside it.

Dịch:

Báo cáo của Việt Nam

Đây là những sự kiện thú vị về Việt Nam!

Ngọn núi cao nhất Việt Nam là Fansipan. Nó cao 3143 mét! Fansipan ở gần Sa Pa của miền Bắc Việt Nam. Có nhiều loài động vật và hoa khác nhau.

Việt Nam có một trong những động lớn nhất thế giới. Nó được gọi là Sơn Đòong và nó dài khoảng 8,9 km. Động này rất lớn, nó có cả sông. Nó là cảnh quan nổi tiếng trên thế giới.

Sông dài nhất ở Việt Nam là sông Đồng Nai. Nhiều người Việt Nam sống và làm việc trên dòng sông ở phía Nam của Việt Nam. Có nhiều loài thực vật, cá và chim sống ở gần sông này.

Keangnam Ha Noi Landmark Tower là tòa nhà cao nhất ở Việt Nam. Tòa nhà có 72 tầng! Tòa nhà hoàn thành vào năm 2011. Nó có nhà hàng, trụ sở và khách sạn bên trong.

4. Read again and match the sentence halves.

1. Fansipan. _c_

2. Son Doong. ___

3. The Dong Nai River. __

4. Keangnam Ha Noi Landmark Tower. __

a. is the tallest building in Viet Nam.

b. is the longest river in Viet Nam.

c. is the highest mountain in Viet Nam

d. is the largest cave in Viet Nam.


Unit 1: Phonics: /cr/ /br/ /sp/ /dr/ /pl/

Unit 2: Phonics: /a_e/ /o_e/ /i_e/ /u_e/

Unit 3: Phonics: /ɑː/

Unit 4: Phonics: /ɔː/

Unit 5: Phonics: /ɔɪ/

Unit 6: Phonics: /aʊ/

Unit 7: Phonics: /ei/

Unit 8: Phonics: /ai/

Unit 9: Phonics: /əʊ/

Unit 10: Phonics: /uː/ /juː/

Unit 11: Phonics: /tr/ /gr..n/ /ch..se/ /f...t/ /i:/

Unit 12: Phonics: /ʌ/ /juː/ /ɪ/ /aɪ/

Ôn tập family and friends lớp 4 - unit 1 2 3

DESCRIPTION

Thầy Hiếu Pro thiết kế bài học Tiếng Anh lớp 4 online, dạy học bám sát chương trình Sách Giáo Khoa mới nâng cao 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cho trẻ. Chương trình tiếng Anh lớp 4 của Thầy Hiếu Pro hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt sử dụng để làm công cụ giảng dạy cũng như học tập đối với các em học sinh với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.


Vocabularies

  1. morning (n): buổi sáng
  2. Good morning: chào buổi sáng
  3. afternoon (n): buổi chiều 
  4. Good afternoon: chào buổi chiều
  5. evening (n): buổi tối 
  6. Good evening: chào buổi tối
  7. goodbye (n): chào tạm biệt 
  8. again (adv): lại, nữa 
  9. see (v): gặp, nhìn thấy 
  10. Good night: Chúc ngủ ngon
  11. England (n): nước Anh 
  12. hometown (n): thị trấn, quê hương 
  13. later: sau 
  14. meet (v): gặp 
  15. tomorrow (n): ngày mai 
  16. primary School: trường Tiểu học 
  17. America (n): nước Mỹ 
    1. American (n): người Mỹ 
  18. VietNam (n): nước Việt Nam 
    1. Vietnamese (n): người Việt Nam 
  19. England (n): nước Anh (Vương quốc Anh)
    1. English (n): người Anh 
  20. Australia (n): nước Úc 
    1. Australian (n): người Úc 
  21. Japan (n): nước Nhật
    1. Japanese (n): người Nhật 
  22. Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a 
    1. Malaysian (n): người Ma-lai-xi-a 
  23. from (pre): từ 
  24. nationality (n): quốc tịch 
  25. country (n): quốc gia, đất nước
  26. English /ˈɪŋglɪʃ/ (n): môn tiếng Anh
  27. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ Hai
  28. Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ (n): thứ Ba
  29. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n): thứ Tư
  30. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n): thứ Năm 
  31. Friday /ˈfraɪdeɪ/ (n): thứ Sáu
  32. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): thứ Bảy
  33. Sunday /ˈsʌndeɪ/ (n): Chủ nhật
  34. weekend /ˌwiːkˈend/ (n): cuối tuần
  35. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n): đàn ghi ta
  36. today /təˈdeɪ/ (n): hôm nay
  37. date /deɪt/ ngày trong tháng (ngày, tháng)
  38. grandparents /ˈgrænˌpeərənts/ (n): ông bà

Grammar

  • Giới thiệu về mình
    - I am... = I’m… (Tôi là...)
    - I am in ... = I’m in... (Tôi học lớp...)
    - Hello. I am... = I’m... (Xin chào. Tôi là…)
    - Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn).
    - Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn).
  • Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới
    - Where is she/he from? (Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới / đến?)
    - She/He + is from + tên địa danh/quốc gia. (Cô ấy/cậu ấy đến từ ...)
    - Where are you from? (Bạn từ đâu đến / tới?)
    - I’m from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ ... .)
    What nationality are you?
    I’m + quốc tịch.
    - What’s your (her/his/their) + nationality? (Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?)
    - I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch. (Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ...)
    - What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
    - My name is + (name)./ I am + (name). (Tên của tôi là... / Mình tên... /)
    - What’s his/her name? (Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?)
    - His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên). (Tên của cậu ấy/ cô ấy là...)

Questions

  • Where's she / he from?
  • Where are you from?
  • Where do you come from?
  • What nationality are you?
  • What’s her nationality?
  • What's her name?


Click để thực hành nghe
Click để thực hành viết câu
Click để xem Video

Speaking practices

Nice to see you again
  1. Hello, friends! : (Xin chào các bạn!)
  2. Hello. I'm Linda. (Xin chào. Mình là Linda.)
  3. I'm from England. (Mình đến từ nước Anh.)
  4. Nice to meet you, Linda. (Rất vui được gặp bạn, Linda.)
  5. Hello. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
  6. I'm from Viet Nam. (Mình đến từ nước Việt Nam.)
  7. Nice to meet you, Nam.(Rất vui được gặp bạn, Nam.)
  8. Hello, Linda.(Xin chào, Linda.)
  9. Hello, Nam.(Xin chào, Nam.)
  10. We're friends.(Chúng ta là bạn.)

Speaking practices

I'm from Japan
  1. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
  2. Hello. What's your name? My name's Mai. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)
  3. Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)
  4. Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.(Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.)
  5. What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)
  6. Hello. What's your name? My name's Akiko. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)
  7. Where are you from? I'm from Japan. Japan. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.)
  8. Where in Japan? Tokyo. Tokyo. (Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.)
  9. What nationality are you? Japanese. Japanese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)

Speaking practices

What day is it today?
  1. What do you do on...? (Bạn làm gì vào...?)
  2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  3. It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
  4. What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)
  5. I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
  6. How about in the afternoon? (Còn buổi chiều thì sao?)
  7. I go swimming. (Tôi đi bơi.)
  8. What day is it tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?)
  9. It's Saturday. (Ngày mai là thứ Bảy.)
  10. Do you go to school on Saturdays? (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)
  11. No, I don't. (Không, tôi không đi học.)
  12. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
  13. I go to the zoo in the morning. (Tôi đi sở thú vào buổi sáng.)
  14. I help my parents in the afternoon. (Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.)