Hiển thị các bài đăng có nhãn bar-chart. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn bar-chart. Hiển thị tất cả bài đăng
weight measurements of people living in Charlestown in 1955 and 2015

The charts summarise the weight measurements of people living in Charlestown in 1955 and 2015. Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.

A. Vocabulary:

General:

  • the difference weight categories of dwellers of Charlestown
  • over a period of 70 years.
  • age group
  • the inhabitants of Charlestown
  • majority of citizens

Trend:

  • as same
  • declined slightly to
  • fell down dramatically at almost 
  • started   to grow in
  • gradually increased in
  • negligible as
  •  almost half of 

Adverbs for number:

  • roughly ......%: khoảng ......%
  • over .....%: vượt hơn ......%
  • down to .......%: giảm khoảng .....%
  • only ......%: chỉ .....%
  • about .......%: khoảng .....%
  • nearly .......%: gần ......%
  • approximately .......%: xấp xỉ khoảng ........%

Connection words:

  • Overall: nhìn chung
  • While: trong khi
  • the opposite trend : xu hướng ngược lại
  • As can be seen from the chart: theo như biểu đồ ta có thể thấy
  • However: tuy nhiên
  • By contrast: ngược lại
  • In comparison: trong sự so sánh

B. Gammar:

  • Simple past
  • Passive voice


 The bar graph shows the percentage of male and female academic staff members in different faculties of a particular university in 2008.

academic staff by gender, 2008

A. Vocabulary:

General:

  • the ratio of male and female academic personnel: tỷ lệ nhân viên học tập nam và nữ
  • in different departments of a university: trong các khoa khác nhau của một trường đại học
  • in faculties: trong các khoa
  • the faculty of: khoa của....
  • In education faculty: trong khoa giáo dục
  • were employed in the faculty of: đã được làm việc trong khoa của
  • the proportion of male academics in: tỷ lệ học thuật của nam giới trong

Trend:

  • the highest: cao nhất
  • the lowest: thấp nhất
  • was predominated by: bị chiếm ưu thế bởi

Adverbs for number:

  • roughly 60%: khoảng 60%
  • over 6%: vượt hơn 60%
  • down to 4.5%: giảm khoảng 4.5%
  • only 3%: chỉ 3%
  • about 7%: khoảng 7%
  • nearly 5%: gần 5%
  • approximately 2.3%: xấp xỉ khoảng 2.3%

Connection words:

  • Overall: nhìn chung
  • While: trong khi
  • the opposite trend : xu hướng ngược lại
  • As can be seen from the chart: theo như biểu đồ ta có thể thấy
  • However: tuy nhiên
  • By contrast: ngược lại
  • In comparison: trong sự so sánh

B. Gammar:

  • Simple past
  • Passive voice