The bar graph shows the percentage of male and female academic staff members in different faculties of a particular university in 2008.
academic staff by gender, 2008 |
A. Vocabulary:
General:
- the ratio of male and female academic personnel: tỷ lệ nhân viên học tập nam và nữ
- in different departments of a university: trong các khoa khác nhau của một trường đại học
- in faculties: trong các khoa
- the faculty of: khoa của....
- In education faculty: trong khoa giáo dục
- were employed in the faculty of: đã được làm việc trong khoa của
- the proportion of male academics in: tỷ lệ học thuật của nam giới trong
Trend:
- the highest: cao nhất
- the lowest: thấp nhất
- was predominated by: bị chiếm ưu thế bởi
Adverbs for number:
- roughly 60%: khoảng 60%
- over 6%: vượt hơn 60%
- down to 4.5%: giảm khoảng 4.5%
- only 3%: chỉ 3%
- about 7%: khoảng 7%
- nearly 5%: gần 5%
- approximately 2.3%: xấp xỉ khoảng 2.3%
Connection words:
- Overall: nhìn chung
- While: trong khi
- the opposite trend : xu hướng ngược lại
- As can be seen from the chart: theo như biểu đồ ta có thể thấy
- However: tuy nhiên
- By contrast: ngược lại
- In comparison: trong sự so sánh
B. Gammar:
- Simple past
- Passive voice
0 Comments: