Hiển thị các bài đăng có nhãn Family & Children. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Family & Children. Hiển thị tất cả bài đăng

 Chủ đề Family and Children luyện thi IELTS

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Family and Children. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

Family-Children-topic
Family & Children topic 
I. Vocabulary
  • parental guidance: sự hướng dẫn của cha mẹ
  • have a profound influence on: có ảnh hưởng sâu sắc lên
  • spend a large amount of time taking care of…: dành nhiều thời gian chăm sóc…
  • children = offspring = kids: con cái
  • the primary breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình)
  • to be responsible for…: chịu trách nhiệm về việc gì
  • childcare and housework: việc nhà và việc chăm sóc trẻ
  • educate children about the importance of…: giáo dục trẻ về tầm quan trọng của…
  • encourage children to…: khuyến khích trẻ làm gì
  • engage in screen-time activities: tham gia những hoạt động “màn hình” (laptop, điện thoại…)
  • lead a sedentary lifestyle: sống một lối sống thụ động
  • take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính tương tác
  • experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
  • devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho công việc
  • hardly make time for their family: hầu như không dành thời gian cho gia đình họ
  • take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi cùng gia đình hơn
  • take on the role of: đóng vai trò là…
  • take care of… = look after…: chăm sóc…
  • negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ
  • put children at a higher risk of…: đặt trẻ vào rủi ro cao bị ….
  • strengthen/weaken family relationships = family bonds: củng cố/làm suy yếu tình cảm gia đình
  • experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trả qua những sự thay đổi đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng xử
  • have children later in life = delay parenthood: có con muộn
  • become positive role model: trở thành hình mẫu tốt
  • a lack of parental support: việc thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ
Bài báo Having children later in life
  • It’s a general trend that as more women get an education and enter the workforce, they marry and start having kids later in life.
  • Pros and cons
  • Because a woman’s fertility begins to decrease at age 32 and decreases more sharply after age 37, it will likely be more difficult for her to conceive at 40 than it would have been when she was 30, though every woman will have a different experience.
  • Miscarriages and a number of complications to pregnancy, including gestational diabetes and high blood pressure, are more common for women over 35.
  • But a woman’s choice to wait to have kids offers important benefits to society, too. When women establish themselves in their careers before having kids, it can have long-term positive implications for their kids and their employees.
  • Getting an education and making more money raises a woman’s socioeconomic status, so a working-class mother can potentially raise middle-class kids if she waits to start a family.
  • to enter the workforce = to become a part of the population that provides goods and services in exchange for a wage or salary: tham gia lực lượng lao động
  • fertility /fərˈtɪləti/ (n) = the ability to produce babies: khả năng sinh sản
  • to conceive /kənˈsiːv/ (v) = to become pregnant: thụ thai, có thai
  • miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ (n) = an early, unintentional end to a pregnancy when the baby is born too early and dies because it has not developed enough: sẩy thai
  • complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ (n) = an extra medical problem that makes it more difficult to treat an existing illness: biến chứng
  • pregnancy /ˈpreɡnənsi/ (n) = the state of being pregnant: sự mang thai
  • to have long-term positive implications for …: có ý nghĩa tích cực lâu dài đối với …
  • to raise someone’s socioeconomic status: nâng cao địa vị kinh tế xã hội của ai đó
  • working-class /ˌwɜːrkɪŋ ˈklæs/ (adj) = from or connected with the social class whose members do not have much money or power and are usually employed to do manual work: thuộc tầng lớp lao động
  • middle-class /ˌmɪdl ˈklæs/ (adj) = connected with the middle social class: thuộc tầng lớp trung lưu
Thành ngữ chủ đề Family
  • your own flesh and blood = a person or people that you are related to: máu mủ
  • to fight like cat and dog = often have angry fights: cãi nhau như chó với mèo
  • there’s little/no love lost between them = they don’t like each other: không còn chút tính cảm nào
  • close ranks = If people close ranks, they join together to protect themselves, especially when they are criticised: sát cánh
  • turn on somebody = attack somebody suddenly and unexpectedly: tấn công ai đó
  • (as) miserable as sin = used to emphasize that somebody is very unhappy: khốn khổ
  • account for something = be the explanation or cause of something: giải thích điều gì
  • take somebody for granted = be so accustomed to somebody that you don’t appreciate them: không trân trọng …
  • blood is thicker than water = relationships and loyalties within a family are the strongest and most important ones: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  • like father, like son = used for saying that a man or boy has the same attitudes as his father or behaves in the same way: cha nào con nấy
  • run in the family = if a quality, ability, disease, etc. runs in the family, many members of the family have it: di truyền 
  • the black sheep of the family = a person who has done something bad that brings embarrassment or shame to his or her family: thành viên cá biệt trong gia đình

II. Practice Listening

III. Practice Speaking

Part 1

Part 2

Part 3

IV. Practice Reading

V. Practice Writing