Hiển thị các bài đăng có nhãn Education. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Education. Hiển thị tất cả bài đăng

 Chủ đề Education luyện thi IELTS

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Education. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!

Education itopic
Education topic  
I. Vocabulary

Thành ngữ chủ đề Education, Study
  • to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng
  • bookworm = a person who reads a lot: mọt sách
  • teacher’s pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated better than the other students: học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích
  • to draw a blank = to fail to get an answer or a result: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
  • copycat = someone who has few ideas of their own and does or says exactly the same as someone else: người bắt chước ý tưởng của người khác
  • get the hang of something = to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious: hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
  • to burn the midnight oil = to study/work late into the night: thức khuya để học/làm việc
  • to pass with flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
  • to go back to basis = to return to teaching or paying attention to the most important aspects of a subject or activity: quay lại những điều cốt lõi
  • to cover a lot of ground = to review a large amount of information or discuss many topics: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin 
  • Từ vựng về cấp bậc giáo dục
  • kindergarten (n): mẫu giáo
  • = (especially North American English) a school or class to prepare children aged five for school

  • = (British English, Australian English, New Zealand English) nursery school (= a school for children between the ages of about two and five)

  • primary school (n): tiểu học
  • A primary school (in Ireland, the UK & Australi ), junior school (in Australia), elementary school or grade school (in the US & Canada) is a school for primary education of children who are four to eleven years of age (and sometimes up to thirteen years of age).

  • secondary school (n) = a school for young people between the ages of 11 and 16 or 18: trung học
  • university (n) = an institution at the highest level of education where you can study for a degree or do research: đại học
Từ vựng chủ đề Education
  • to get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
  • to study abroad = to study in a different country: du học
  • to drop out of school: bỏ học
  • to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
  • to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
  • to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
  • to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
  • to pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
  • to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
  • core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
  • to have the opportunity to … : có cơ hội làm gì
  • to interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
  • opposite-sex classmates: bạn khác giới
  • to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
  • communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
  • co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
Từ vựng Study abroad
Lợi ích
  • It gives you the opportunity to experience a different way of living/ make new friends: Nó mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm một cách sống khác / kết bạn mới.
  • Living on your own while studying abroad makes you more independent because you have to learn to cook, clean, pay bills and take care of yourself: Sống một mình trong khi du học ở nước ngoài làm bạn trở nên tự lập hơn vì bạn phải học cách nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và chăm sóc chính bản thân bạn.
  • You can learn invaluable life lessons and practical skills such as stress management, communication or problem-solving skills which are very important for your future career: Bạn có thể học các bài học cuộc sống vô giá và các kỹ năng thực hành như quản lý căng thẳng, giao tiếp hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề rất quan trọng cho sự nghiệp tương lai của bạn.
  • It gives you the chance to improve your speaking skills: Nó mang lại cho bạn cơ hội để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
  • Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those who don’t have any international qualification: Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp quốc tế.
  • *** favour A over B là 1 công thức rất hay, có nghĩa ưu ái/thích A hơn B

Khó khăn
  • You might encounter culture shock and other culture-related problems: Bạn có thể gặp phải cú sốc văn hóa và các vấn đề liên quan đến văn hóa khác.
  • Living costs in some countries are very high. Many overseas students have to do a part-time job to pay for their bills. This can affect their studies: Chi phí sinh hoạt ở một số nước rất cao. Nhiều sinh viên nước ngoài phải làm công việc bán thời gian để trả tiền cho hóa đơn của họ. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc học của họ.
  • You might experience feelings of frustration, loneliness and homesickness: Bạn có thể cảm thấy thất vọng, cô đơn và nhớ nhà
  • If you are struggling with the language of the country you are hoping to study in, you will face lots of problems: Nếu bạn đang gặp khó khăn với ngôn ngữ của đất nước mà bạn đang hy vọng được học tập, bạn sẽ gặp rất nhiều vấn đề.
II. Practice Listening

III. Practice Speaking

Part 1

Part 2

Part 3

IV. Practice Reading

V. Practice Writing

Education - vocabularies

  1. to attend classes: to go to classes (đi học) 
  2.  bachelor’s degree: an undergraduate course which usually lasts 3-4 years (bằng cử nhân) 
  3.  boarding school: a school where pupils live during term time (trường nội trú) 
  4.  distance learning: a way of studying where tuition is carried out over the Internet or by post (học từ xa) 
  5.  face-to-face classes: as opposed to distance learning the traditional way of studying in a classroom with colleagues and a teacher (học trực tiếp với giáo viên/ giảng viên) 
  6.  to fall behind with your studies: to progress less quickly than others (học chậm hơn bạn cùng lớp/ khóa) 
  7. to give feedback: to offer guidance on a student’s work (phản hồi) 
  8.  a graduation ceremony: an event where a successful student receives his or her academic degree (lễ tốt nghiệp) 
  9.  higher education: education, usually in a college or university, that is followed after high school or secondary school (học cao đẳng/ đại học) 
  10.  an intensive course: a course that offers lots of training in order to reach a goal in as short a time as possible (khóa học tập trung/ học nhiều) 
  11.  to keep up with your studies: to not fall behind (đuổi kịp chương trình) 
  12.  to learn something by heart: to memorize it (học thuộc lòng) 
  13.  a mature student: a student who is older than average and who has usually returned to education after a period at work (sinh viên đã trưởng thành – chỉ người từng đi làm trước khi trở lại học đại học) 
  14.  master’s degree: a period of study which often follows the completion of a bachelor’s degree or is undertaken by someone regarded as capable of a higher-level academic course (bằng cao học/ thạc sĩ) 
  15.  to meet a deadline: to finish a job or task in the time allowed or agreed (hoàn thành đúng hạn) 
  16.  to play truant: to stay away from classes without permission (cúp học/ trốn học) 
  17.  private language school: an independent school run as a business concern (trường tư) 
  18.  public schools: exclusive independent schools in the UK (trường công) 
  19.  a single-sex school: a school where only boys or girls attend (as opposed to a mixed-sex school) (trường chỉ có nam sinh hoặc nữ sinh học riêng biệt) 
  20.  to sit an exam: to take an exam (dự thi) state school: a school paid for by public funds and available to the general public (trường công lập) 
  21.  subject specialist: a teacher who has a great deal of knowledge about the subject they teach (giáo viên chuyên ngành) 
  22.  to take a year out: to spend a year working or travelling before starting university (nghỉ 1 năm) 
  23.  tuition fees: the money paid for a course of study (học phí)/ school fees/ school tuition 
  24.  to work your way through university: to have a paid job whilst studying to support yourself financially (làm việc bán thời gian để tự trang trải trong quá trình học)

Education - questions :

  1. Do all children get equal opportunities in education?
  2. Are you studying English at a school?Would you say you are a good student?  
  3. When you were younger did you enjoy your time at school?
  4. What qualities do you think a good teacher has?
  5. What are the advantages of studying on a distance learning course?
  6. Does everybody get equal opportunities to study? 
  7. Is there equality of educational opportunity? 
  8. Why all children should be offered the same opportunities?
  9. What does the equality of opportunity mean in the American Values?
  10. Describe a time during your education that you really enjoyed. You should say:  
  • when this period was 
  • where you were 
  • what you were studying at the time
  • and say why you were so happy.