1. Practice:
crayon = /ˈkreɪɒn/ : bút sáp màu
brush = /brʌʃ/ : bàn chải
spoon = /spuːn/ : cái thìa
snake = /sneɪk/ : con rắn
drink = /drɪŋk/ : uống
play = /pleɪ/ : chơi
2. Match the words that rhyme.
face = /feɪs/ : khuôn mặt
space = /speɪs/ : không gian
kite = /kaɪt/ : cánh diều
bike = /baɪk/ : xe đạp
rope = /rəʊp/ : dây thừng
stone = /stəʊn/ : đá
June = /dʒuːn/ : Tháng Sáu
cube = /kjuːb/ : khối hộp
2. Complete the word.
1. Practice:
car = /kɑː(r)/ : ô tô
park = /pɑːk/ : công viên
shark = /ʃɑːk/ : cá mập
star = /stɑː(r)/ : ngôi sao
scarf = /skɑːf/ : khăn quàng cổ
2. Complete the words.
1. Practice
ball = /bɔːl/ : bóng
mall = /mɔːl/ : nơi mua bán lớn
wall = /wɔːl/ : tường
tall = /tɔːl/ : cao
small = /smɔːl/ : nhỏ
2. Match and write.
1. Practice:
boy = /bɔɪ/ : cậu bé
toy = /tɔɪ/: đồ chơi
oyster = /ˈɔɪstə(r)/ : con hàu
coin = kɔɪn/: đồng tiền
oil = /ɔɪl/: dầu
soil: đất
2. Match and write.
1. Practice:
cow = /kaʊ/ : bò sữa
clown = /klaʊn/ : chú hề
flower = /ˈflaʊə(r)/ : hoa
house = /haʊs/: ngôi nhà
round = /raʊnd/ : vòng tròn
mouse = /maʊs/ : chuột
1. Practice:
lake /leik/ : hồ
gate = /ɡeɪt/ : cổng
face = /feɪs/: khuôn mặt
plane = /plein/ : máy bay
2. Complete the words.
1. Practice:
bike = /baik/: xe đạp
kite = /kait/ : diều
white = /wait/ : trắng
line = /lain/ : hàng
2. Complete the words.
1. Practice:
rope = /rəʊp/ : dây thừng
stone = /stəʊn/: đá
bone = /bəʊn/: xương
home = /həʊm/: nhà
2. Complete the words.
1. Practice:
June = /dʒuːn/ : tháng Sáu
flute = /fluːt/ : sáo
tube = /tjuːb/ : ống
cube = /kjuːb/ : khối hộp
2. Complete the words.
1. Practice:
tree = /tri:/ : cây
green = /gri:n/ : màu xanh lá cây
cheese = /tʃiːz/ : phô mai
feet = /fi:t/ : chân
2. Complete the words.
1. Practice:
cub = /kʌb/: con thú con
cube = /kjuːb/ : khối hộp
cap = /kæp/ : mũ lưới trai
cape = /keɪp/ : áo choàng
pin = /pɪn/ : ghim
pine = /paɪn/ : cây thông
2. Complete the words.
1. Practice:
pot = /pɒt/ : cái nồi
fox = /fɒks/ : con cáo
hop = /hɒp/ : bước nhảy
rug = /rʌɡ/ : thảm
bug = /bʌɡ/ : côn trùng
sun = /sʌn/ : mặt trời
2. Match the words that rhyme.
drum = /drʌm/ : cái trống
dress = /dres/ : chiếc váy
truck = /trʌk/ : xe tải
tree = /tri:/ : cây
crayon = /ˈkreɪɒn/ : bút sáp màu
crab =/kræb/: con cua
1. Practice:
grass = /ɡrɑːs/ : cỏ
grapes = /ɡreɪps/ : nho
brush = /brʌʃ/ : bàn chải
bread /bred/ : bánh mì
frog = /frɒɡ/ : ếch
frisbee = /ˈfrɪzbi/ : đĩa nhựa ném
2. Complete the words.
flower = /ˈflaʊə(r)/ : hoa
flag = /flæɡ/ : cờ
plum = /plʌm/ : mận
plate = /pleɪt/ : đĩa
blanket = /ˈblæŋkɪt/ : chăn
blue = /bluː/ : xanh nước biển
cloud = /klaʊd/ : mây
clock = /klɒk/ : đồng hồ
gloves = /ɡlʌvz/ : găng tay
glue = /ɡluː/ : keo dán
slide = /slaɪd/ : trượt
slippers = /ˈslɪpə(r)z/ : dép
.
1. Practice:
smile = /smaɪl/ : cười
snow = /snəʊ/: tuyết
star = /stɑː(r)/: ngôi sao
sky = /skai/ : bầu trời
2. Complete the words
1. Practice:
lake /leik/ : hồ
gate = /ɡeɪt/ : cổng
face = /feɪs/: khuôn mặt
plane = /plein/ : máy bay
2. Complete the words.
1. Practice:
bike = /baik/: xe đạp
kite = /kait/ : diều
white = /wait/ : trắng
line = /lain/ : hàng
2. Complete the words.
1. Practice:
rope = /rəʊp/ : dây thừng
stone = /stəʊn/: đá
bone = /bəʊn/: xương
home = /həʊm/: nhà
2. Complete the words.
1. Practice:
June = /dʒuːn/ : tháng Sáu
flute = /fluːt/ : sáo
tube = /tjuːb/ : ống
cube = /kjuːb/ : khối hộp
2. Complete the words.
1. Practice:
tree = /tri:/ : cây
green = /gri:n/ : màu xanh lá cây
cheese = /tʃiːz/ : phô mai
feet = /fi:t/ : chân
2. Complete the words.
1. Practice:
cub = /kʌb/: con thú con
cube = /kjuːb/ : khối hộp
cap = /kæp/ : mũ lưới trai
cape = /keɪp/ : áo choàng
pin = /pɪn/ : ghim
pine = /paɪn/ : cây thông
2. Complete the words.
family and friends grade 3 - unit 456 |
Trong chương này chúng ta sẽ nói về các môn học, phòng học, thời gian, và các phần quà tặng cho ngày đặc biệt.
Nào hãy cùng thầy hiếu chinh phục family and friends grade 3 - unit 456 nhé.
==> We have English.
==> We have English on Monday.
==> We have ................
Topic: Our computor room
Trong phòng máy tính của chúng tôi
Vocabulary:
Phonics: cl - gl - sl
cl: cloud - clock
gl: gloves - glue
sl: slide - slippers
Grammar:
Listening - Speaking
Vocabulary:
Phonics: sm - sn - st - sk
sm: smile
sn: snow
st: star
sk: sky
Grammar:
Listening - Speaking
feelings |
My feelings change from time to time. / Cảm xúc của tôi thay đổi theo thời gian.
Sometimes I feel kind of happy. / Thỉnh thoảng, tôi cảm thấy hơi vui.
Sometimes I feel very happy. / Thỉnh thoảng tôi cảm thấy rất vui.
Sometimes I feel kind of sad. / Thỉnh thoảng tôi cảm thấy hơi buồn.
Sometimes I feel very sad. / THỉnh thoảng tôi cảm thấy rất buồn.
Sometimes I feel kind of angry. / Thỉnh thoảng tôi cảm thấy bực mình.
Sometimes I feel very angry. / thỉnh thoảng tôi cảm thấy rất bực mình.
Sometimes I feel kind of scared. / Thỉnh thoảng tôi cảm thấy hơi sợ.
Sometimes I feel very scared. / Thỉnh thoảng tôi cảm thấy rất sợ.
I have many different feelings. // Tôi có nhiều cảm xúc khác nhau.
Do you have many different feelings, too? Bạn cũng có nhiều cảm xúc khác nhau giống tôi không?