Giới thiệu bài học
Thầy Hiếu Pro thiết kế bài học Tiếng Anh lớp 3 online, dạy học bám sát chương trình Sách Giáo Khoa mới nâng cao 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cho trẻ. Chương trình tiếng Anh lớp 3 của Thầy Hiếu Pro hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt sử dụng để làm công cụ giảng dạy cũng như học tập đối với các em học sinh với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.
Vocabularies
- rug: thảm
- cabinet: tủ đựng
- shelf: kệ
- pillow: gối
- blanket: chăn
- table: bàn
- computer: máy tính
- coat hook: móc áo
- pencil case: hộp bút
- board: bảng
- salad: món ăn làm từ rau củ quả
- noodles: mì
- pizza: bánh pizza
- milkshake: sữa lắc
- chicken: thịt gà
Grammar
- There is = there's .......
- There are = there're
- This is...............
- That is.......
- These are..........
- Those are............
- Do you have......
- Does he/she have............
Questions
- How many rugs?
- How many pillows?
- What is this?
- What is that?
- What are these?
- What are those?
- Do you have a milkshake?
- Does she/he have a milkshake?
Answers
- There are two rugs.
- There are three pillows.
- This is the new computer.
- That is a pencil case.
- These are new tables.
- Those are new tables.
- Yes, I do
No, I don't. - Yes, She/He does
No, She/He doesn't.
Click để xem Video
Speaking practices
Thực hành Speaking
- What's in the living room?
- "This is a picture of my living room. Đây là tấm ảnh phòng của tôi.
- "There is a big table. Có một cái bàn lớn.
- "There are four chairs. Có 4 cái ghế.
- "There is a cabinet. Có 1 cái tủ.
- "There is a TV on the cabinet. Có 1 cái ti vi trên cái tủ đó.
- "There is a shelf. Có 1 cái giá.
- "There are twenty books on the shelf. Có 20 quyển sách trên giá đó.
- "Four books are about Vietnam. 4 quyển sách về Việt Nam.
- "Twelve books are about soccer. 20 quyển sách về bóng.
- "They are my favorite books. Chúng là những cuốn sách yêu thích của cháu.
- "I have lots of toys and a big toy box. Cháu có nhiều đồ chơi và một hộp đồ chơi lớn.
- "I like my living room and I like soccer! Cháu thích sống trong phòng này và cháu thích bóng đá.
- Talk about your classroom.
- My name's Phong.Tôi tên là Phong.
- I go to Doan Thi Diem Primary School. Tôi học trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.
- Look at these pictures of my school. Hãy nhìn bức tranh về trường học của tôi.
- Our classroom is upstairs. Lớp học của tôi ở tầng trên.
- It's very big. Nó rất lớn.
- I'm in class 3C. Tôi học lớp 3C.
- There are 12 girls and 14 boys in my class. Có 12 bạn nữ và 14 bạn nam trong lớp học của tôi.
- Our teacher is Miss Loan. Giáo viên của chúng tôi là cô Loan.
- There are lots of pictures and posters on the wall. Có nhiều bức tranh và áp phích trên tường.
- We sit at tables. Chúng tôi ngồi vào bàn.
- I sit with my friend Nam. Tôi ngồi cùng Nam, bạn của tôi.
- This my school. Đây là trường học của tôi.
- I love my school. Tôi yêu trường của tôi rất nhiều.
- What food do they have?
- "One banana juice and one bowl of chicken noodle, please. Làm ơn cho cháu một nước ép chuối và một bát mì gà.
- "We don't have much food now. Sorry, It's late. Bây giờ quán chúng tôi không có nhiều đồ ăn. Xin lỗi, đã quá muộn.
- "Do you have noodles? Chú có mì không ạ?
- "No, sorry. We don't have noodles now. Không, xin lỗi. Chúng tôi không có mì bây giờ.
- "Do you have chicken? Chú có gà không ạ?
- "No, we don't have chicken. You're too late. Không , chúng tôi không có gà. Bạn đã đến quá muộn.
- "Oh no! And my juice? Do you have bananas? Ôi không! Vậy nước ép của cháu? Chú có chuối không ạ?
- "Yes, we have lots of bananas. Có, chúng tôi có rất nhiều chuối.
- "Oh good! One banana juice and one bowl of banana rice, please!! Ôi tuyệt vời! Vậy cho cháu 1 nước ép chuối và 1 bát cơm chuối.
- "Banana rice? Are you sure?? Cơm chuối sao? Cháu chắc chắn chứ?
- "Yes, please.. Vâng, làm phiền chú.
- "Look! I have banana rice! It's my new favorite! Nhìn này. Tớ cơ cơm chuối! Đó là món ăn yêu thích của tớ.