DESCRIPTION
Thầy Hiếu Pro thiết kế bài học Tiếng Anh lớp 4 online, dạy học bám sát chương trình Sách Giáo Khoa mới nâng cao 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cho trẻ. Chương trình tiếng Anh lớp 4 của Thầy Hiếu Pro hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt sử dụng để làm công cụ giảng dạy cũng như học tập đối với các em học sinh với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.
Vocabularies
- morning (n): buổi sáng
- Good morning: chào buổi sáng
- afternoon (n): buổi chiều
- Good afternoon: chào buổi chiều
- evening (n): buổi tối
- Good evening: chào buổi tối
- goodbye (n): chào tạm biệt
- again (adv): lại, nữa
- see (v): gặp, nhìn thấy
- Good night: Chúc ngủ ngon
- England (n): nước Anh
- hometown (n): thị trấn, quê hương
- later: sau
- meet (v): gặp
- tomorrow (n): ngày mai
- primary School: trường Tiểu học
- America (n): nước Mỹ
- American (n): người Mỹ
- VietNam (n): nước Việt Nam
- Vietnamese (n): người Việt Nam
- England (n): nước Anh (Vương quốc Anh)
- English (n): người Anh
- Australia (n): nước Úc
- Australian (n): người Úc
- Japan (n): nước Nhật
- Japanese (n): người Nhật
- Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a
- Malaysian (n): người Ma-lai-xi-a
- from (pre): từ
- nationality (n): quốc tịch
- country (n): quốc gia, đất nước
- English /ˈɪŋglɪʃ/ (n): môn tiếng Anh
- Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ Hai
- Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ (n): thứ Ba
- Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n): thứ Tư
- Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n): thứ Năm
- Friday /ˈfraɪdeɪ/ (n): thứ Sáu
- Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): thứ Bảy
- Sunday /ˈsʌndeɪ/ (n): Chủ nhật
- weekend /ˌwiːkˈend/ (n): cuối tuần
- guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n): đàn ghi ta
- today /təˈdeɪ/ (n): hôm nay
- date /deɪt/ ngày trong tháng (ngày, tháng)
- grandparents /ˈgrænˌpeərənts/ (n): ông bà
Grammar
- Giới thiệu về mình
- I am... = I’m… (Tôi là...)
- I am in ... = I’m in... (Tôi học lớp...)
- Hello. I am... = I’m... (Xin chào. Tôi là…)
- Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn).
- Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn). - Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới
- Where is she/he from? (Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới / đến?)
- She/He + is from + tên địa danh/quốc gia. (Cô ấy/cậu ấy đến từ ...)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến / tới?)
- I’m from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ ... .)
What nationality are you?
I’m + quốc tịch.
- What’s your (her/his/their) + nationality? (Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?)
- I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch. (Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ...)
- What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
- My name is + (name)./ I am + (name). (Tên của tôi là... / Mình tên... /)
- What’s his/her name? (Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?)
- His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên). (Tên của cậu ấy/ cô ấy là...)
Questions
- Where's she / he from?
- Where are you from?
- Where do you come from?
- What nationality are you?
- What’s her nationality?
- What's her name?
Answers
- She's / He's from England.
- I’m from England.
- I come from Vietnam.
- I'm Vietnamese.
- She's Vietnamese.
- Her name is Trinh.
Click để xem Video
Speaking practices
Nice to see you again
- Hello, friends! : (Xin chào các bạn!)
- Hello. I'm Linda. (Xin chào. Mình là Linda.)
- I'm from England. (Mình đến từ nước Anh.)
- Nice to meet you, Linda. (Rất vui được gặp bạn, Linda.)
- Hello. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
- I'm from Viet Nam. (Mình đến từ nước Việt Nam.)
- Nice to meet you, Nam.(Rất vui được gặp bạn, Nam.)
- Hello, Linda.(Xin chào, Linda.)
- Hello, Nam.(Xin chào, Nam.)
- We're friends.(Chúng ta là bạn.)
Speaking practices
I'm from Japan
- What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
- Hello. What's your name? My name's Mai. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)
- Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)
- Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.(Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.)
- What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)
- Hello. What's your name? My name's Akiko. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)
- Where are you from? I'm from Japan. Japan. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.)
- Where in Japan? Tokyo. Tokyo. (Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.)
- What nationality are you? Japanese. Japanese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)
Speaking practices
What day is it today?
- What do you do on...? (Bạn làm gì vào...?)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
- What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)
- I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
- How about in the afternoon? (Còn buổi chiều thì sao?)
- I go swimming. (Tôi đi bơi.)
- What day is it tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?)
- It's Saturday. (Ngày mai là thứ Bảy.)
- Do you go to school on Saturdays? (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)
- No, I don't. (Không, tôi không đi học.)
- What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
- I go to the zoo in the morning. (Tôi đi sở thú vào buổi sáng.)
- I help my parents in the afternoon. (Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.)