Hiển thị các bài đăng có nhãn Family-and-friend. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Family-and-friend. Hiển thị tất cả bài đăng
Ôn tập family and friends lớp 4 - unit 1 2 3

DESCRIPTION

Thầy Hiếu Pro thiết kế bài học Tiếng Anh lớp 4 online, dạy học bám sát chương trình Sách Giáo Khoa mới nâng cao 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cho trẻ. Chương trình tiếng Anh lớp 4 của Thầy Hiếu Pro hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt sử dụng để làm công cụ giảng dạy cũng như học tập đối với các em học sinh với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.


Vocabularies

  1. morning (n): buổi sáng
  2. Good morning: chào buổi sáng
  3. afternoon (n): buổi chiều 
  4. Good afternoon: chào buổi chiều
  5. evening (n): buổi tối 
  6. Good evening: chào buổi tối
  7. goodbye (n): chào tạm biệt 
  8. again (adv): lại, nữa 
  9. see (v): gặp, nhìn thấy 
  10. Good night: Chúc ngủ ngon
  11. England (n): nước Anh 
  12. hometown (n): thị trấn, quê hương 
  13. later: sau 
  14. meet (v): gặp 
  15. tomorrow (n): ngày mai 
  16. primary School: trường Tiểu học 
  17. America (n): nước Mỹ 
    1. American (n): người Mỹ 
  18. VietNam (n): nước Việt Nam 
    1. Vietnamese (n): người Việt Nam 
  19. England (n): nước Anh (Vương quốc Anh)
    1. English (n): người Anh 
  20. Australia (n): nước Úc 
    1. Australian (n): người Úc 
  21. Japan (n): nước Nhật
    1. Japanese (n): người Nhật 
  22. Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a 
    1. Malaysian (n): người Ma-lai-xi-a 
  23. from (pre): từ 
  24. nationality (n): quốc tịch 
  25. country (n): quốc gia, đất nước
  26. English /ˈɪŋglɪʃ/ (n): môn tiếng Anh
  27. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ Hai
  28. Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ (n): thứ Ba
  29. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n): thứ Tư
  30. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n): thứ Năm 
  31. Friday /ˈfraɪdeɪ/ (n): thứ Sáu
  32. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): thứ Bảy
  33. Sunday /ˈsʌndeɪ/ (n): Chủ nhật
  34. weekend /ˌwiːkˈend/ (n): cuối tuần
  35. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n): đàn ghi ta
  36. today /təˈdeɪ/ (n): hôm nay
  37. date /deɪt/ ngày trong tháng (ngày, tháng)
  38. grandparents /ˈgrænˌpeərənts/ (n): ông bà

Grammar

  • Giới thiệu về mình
    - I am... = I’m… (Tôi là...)
    - I am in ... = I’m in... (Tôi học lớp...)
    - Hello. I am... = I’m... (Xin chào. Tôi là…)
    - Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn).
    - Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn).
  • Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới
    - Where is she/he from? (Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới / đến?)
    - She/He + is from + tên địa danh/quốc gia. (Cô ấy/cậu ấy đến từ ...)
    - Where are you from? (Bạn từ đâu đến / tới?)
    - I’m from + tên địa danh/đất nước. (Tôi đến từ ... .)
    What nationality are you?
    I’m + quốc tịch.
    - What’s your (her/his/their) + nationality? (Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?)
    - I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch. (Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ...)
    - What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
    - My name is + (name)./ I am + (name). (Tên của tôi là... / Mình tên... /)
    - What’s his/her name? (Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?)
    - His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên). (Tên của cậu ấy/ cô ấy là...)

Questions

  • Where's she / he from?
  • Where are you from?
  • Where do you come from?
  • What nationality are you?
  • What’s her nationality?
  • What's her name?


Click để thực hành nghe
Click để thực hành viết câu
Click để xem Video

Speaking practices

Nice to see you again
  1. Hello, friends! : (Xin chào các bạn!)
  2. Hello. I'm Linda. (Xin chào. Mình là Linda.)
  3. I'm from England. (Mình đến từ nước Anh.)
  4. Nice to meet you, Linda. (Rất vui được gặp bạn, Linda.)
  5. Hello. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
  6. I'm from Viet Nam. (Mình đến từ nước Việt Nam.)
  7. Nice to meet you, Nam.(Rất vui được gặp bạn, Nam.)
  8. Hello, Linda.(Xin chào, Linda.)
  9. Hello, Nam.(Xin chào, Nam.)
  10. We're friends.(Chúng ta là bạn.)

Speaking practices

I'm from Japan
  1. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
  2. Hello. What's your name? My name's Mai. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)
  3. Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)
  4. Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.(Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.)
  5. What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)
  6. Hello. What's your name? My name's Akiko. (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)
  7. Where are you from? I'm from Japan. Japan. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.)
  8. Where in Japan? Tokyo. Tokyo. (Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.)
  9. What nationality are you? Japanese. Japanese. (Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)

Speaking practices

What day is it today?
  1. What do you do on...? (Bạn làm gì vào...?)
  2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
  3. It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
  4. What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?)
  5. I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
  6. How about in the afternoon? (Còn buổi chiều thì sao?)
  7. I go swimming. (Tôi đi bơi.)
  8. What day is it tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?)
  9. It's Saturday. (Ngày mai là thứ Bảy.)
  10. Do you go to school on Saturdays? (Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)
  11. No, I don't. (Không, tôi không đi học.)
  12. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
  13. I go to the zoo in the morning. (Tôi đi sở thú vào buổi sáng.)
  14. I help my parents in the afternoon. (Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.)
>Ôn tập family and friends lớp 3 unit 1 - 2 - 3

Giới thiệu bài học

Thầy Hiếu Pro thiết kế bài học Tiếng Anh lớp 3 online, dạy học bám sát chương trình Sách Giáo Khoa mới nâng cao 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cho trẻ. Chương trình tiếng Anh lớp 3 của Thầy Hiếu Pro hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt sử dụng để làm công cụ giảng dạy cũng như học tập đối với các em học sinh với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.


Vocabularies

  1. rug: thảm 
  2. cabinet: tủ đựng
  3. shelf: kệ
  4. pillow: gối
  5. blanket: chăn
  6. table: bàn
  7. computer: máy tính
  8. coat hook: móc áo
  9. pencil case: hộp bút
  10. board: bảng
  11. salad: món ăn làm từ rau củ quả
  12. noodles: mì
  13. pizza: bánh pizza
  14. milkshake: sữa lắc
  15. chicken: thịt gà

Grammar

  • There is = there's .......
  • There are = there're
  • This is...............
  • That is.......
  • These are..........
  • Those are............
  • Do you have......
  • Does he/she have............

Questions

  • How many rugs?
  • How many pillows?
  • What is this?
  • What is that?
  • What are these?
  • What are those?
  • Do you have a milkshake?
  • Does she/he have a milkshake?


Click để thực hành nghe
Click để thực hành viết câu
Click để xem Video

Speaking practices

Thực hành Speaking
  1. What's in the living room?
  2. Talk about your classroom.
  3. What food do they have? 

1. Phonics

family and friends 4 unit 1 - phonics

  • crayon: bút sáp màu
  • brush: bàn chải
  • spoon: cái thìa
  • snake: con rắn
  • drink: uống
  • play: chơi
  • 1 - dr - drink
  • 2 – cl - cloud
  • 3 – sp - spoon
  • 4 – pl - play
  • 5 – fr - frog
  • 6 – br - brush
  • 7 – cr - crab
  • 8 – sn - snake

2. Vocabulary

family and friends 4 - Unit 1: vocabulary

  • Korea: Hàn Quốc
  • Viet Nam: Việt Nam
  • Mexico: Mê xi cô
  • Thailand: Thái Lan
  • Australia : Úc
  • the U.S.A: Mỹ
  • Brazil: Brazil
  • Where our cousins?
  • I don't know.
  • Where are those people from?
  • They aren't from Australia.
  • They're from Mexico. 
  • Look at the flag.
  • Look! Are they our cousins?
  • They're from Viet Nam. 
  • Look at their bags. 
  • Our cousins are from Australia.
  • Look behind you.
  • I'm Amy and this is Leo.
  • We're your cousins. 
  • It's nice to meet you!
  • We drink from a cup.
  • We eat with a spoon.
  • We draw with a crayon.
  • We play all afternoon.

family and friends unit 1

  • spring: mùa xuân
  • summer: mùa hè
  • fall: mùa thu
  • winter: mùa đông
  • seasons: mùa

3. Grammar



Practice: Write We're / She's / He's / They'are

  • 1. Tom is nine. He's from the U.S.A.
  • 2. Jenny is eight. ____ from Australia.
  • 3. Chi and I are friends. ____ from Viet Nam.
  • 4. Jaidee and Tai are brothers. ____ from Thailand.

4. Think in english

family and friends 4 unit 1

Hi! My name's Giang, and I'm from Ho Chi Minh City. We have two seasons here, dry and rainy. In the dry seasons, it doesn't rain and the trees turn brown. We go for picnics and play outside because we know we won't get wet. It is rainy season, it rains a lot. The rain comes very fast and people can get very wet. We take raincoats with us when we go out. We don't know when the rain will start. It doesn't last long, and it isn't cold. The weather in Ho Chi Minh City is warm all year round!


Family and Friends giúp các con luyện 4 kỹ năng và cung cấp một nguồn tài liệu dồi dào cho các hoạt động trong lớp học thông qua tài liệu Học từ vựng tiếng anh family and friends lớp 3 special edition.

Unit 3:  Do you have a milkshake?

Do-you-have-a-milkshake
Do you have a milkshake?

Step 1. Remmenber vocabulary

Pictures Words
brush
bread
grapes
grass
frog
frisbee
ten
twenty
thirty
forty
fifty
Sixty
seventy
eighty
ninety
one hundred
salad
pizza
noodles
chicken

Step 2. Practice Grammar 

Pictures Sentences
Do you have noodles?
No. I don't.
Does she have a pizza?
No. She doesn't.
Do you have a milkshake?
Yes. I do.
Does he have a sandwich?
- Yes. He does.

Step 3: Practice Conversation

Pictures

Do you have a milkshake, Rosy?
Yes. I do.


Where's Billy?
He's behind the tree.


Does he have a sandwich? No. he doesn't. And he doesn't have his salad.


Here you are, Billy.
. Thank you.


Billy. Do you like the food?
Well, they like the food.
They?


Sorry, Mom. - Bad birds.
It's ok. We have more food.

Step 4: Think in English

family-and-friends-grade-3-unit3-practice