Chủ đề Sport and Exercise luyện thi IELTS
Chủ đề Sport and Exercise luyện thi IELTS |
Chào mừng các bạn đã quay trở lại với series chủ đề luyện thi IELTS của Thầy Hiếu Pro. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá các từ vựng và câu hỏi - trả lời mẫu ở cả 4 kỹ năng của đề thi IELTS chủ đề Sport and Exercise. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS, cùng tham khảo ngay bạn nhé!
I. Vocabulary
- extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
- to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
- to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
- bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
- team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
- to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
- to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
- to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
- to keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
- to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
- to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt
- to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
- to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
- to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
- to learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
- to learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm
- to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
- to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
- to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
- to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
- to suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
- to require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
- to undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp
- Favorite/ popular kind of sports/exercises: các môn thể thao phổ biến, được yêu thích.
- Your favorite sports team/ sports star: các đội chơi và ngôi sao thể thao bạn yêu thích.
- Sports events: các sự kiện thể thao.
- Live sports match: tường thuật các trận đấu trực tiếp.
- Mainstream sports /ˈmeɪn.striːm/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Những môn thể thao phổ biến: thường có rất nhiều người chơi và người theo dõi, có luật chơi chặt chẽ như soccer (bóng đá), basketball (bóng rổ)…
- Extreme sports /ɪkˈstriːm/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Thể thao mạo hiểm: parkour (chạy vượt chướng ngại vật), wingsuit flying (nhảy trong bộ đồ wingsuit), bungee jumping,…
- Amateur sports /ˈæm.ə.tʃɚ/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Thể thao nghiệp dư: môn thể thao mà người tham gia phần lớn hoặc hoàn toàn không có thù lao.
- Professional sports /prəˈfeʃ.ən.əl/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Thể thao chuyên nghiệp: môn thể thao mà vận động viên nhận thù lao cho thành tích họ đạt được.
- Combat sports /ˈkɑːm.bæt/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Các môn thi đấu đối kháng: martial arts (võ thuật), fencing (đấu kiếm), boxing (đấm bốc),…
- Mind Sports /maɪnd/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Các môn thể thao trí tuệ: chess (cờ vua), go (cờ vây), monopoly (cờ tỷ phú)…
- Strength Sports/streŋθ/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Các môn thể thao về sức mạnh cơ bắp: weightlifting (cử tạ), bodybuilding (thể hình),…
- Water Sports /ˈwɑː.t̬ɚ/ /spɔːrts/
- Định nghĩa: Các môn thể thao dưới nước: water polo (bóng chuyền dưới nước), surfing (lướt sóng), kayaking (chèo thuyền độc mộc),…
- Have a passion for (doing) something: Đam mê (làm) một điều gì đó.
- Ví dụ: I have a passion for combat sports, especially martial arts.
- To be really into (doing) something/To be keen on (doing) something/To be fond of (doing) something: Thực sự thích (làm) việc gì đó/ thứ gì đó.
- Ví dụ: I’m really into strength sports as they help me build my muscles.
- To acquire a taste for something: Bắt đầu thích cái gì đó.
- Ví dụ: She acquired a taste for chess after the first game with his father.
- Gentle/light/moderate exercise /ˈdʒen.t̬əl/, /laɪt/, /ˈmɑː.dɚ.ət/ /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập (thể dục) nhẹ nhàng, vừa phải.
- Ví dụ: I try to do 10 minute of gentle exercise every day.
- Strenuous/vigorous exercise /ˈstren.ju.əs/, /ˈvɪɡ.ɚ.əs/ /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập (thể dục) cường độ cao như aerobic dancing (nhảy aerobic), marathon running (chạy marathon)…
- Mental/ physical exercise /ˈmen.təl/, /ˈfɪz.ɪ.kəl/: Bài tập luyện trí tuệ/ thể chất.
- Brain exercise /breɪn/ /ˈek.sɚ.saɪz/: Bài tập cho trí não như jigsaw puzzle (trò ghép hình), sudoku…
- Body workout /ˈbɑː.di/ /ˈwɝː.kaʊt/: Bài tập cho cơ thể như push-ups (chống đẩy), planks, squats…
- Exercise regime /ˈek.sɚ.saɪz/ /reɪˈʒiːm/: Chế độ tập luyện.
- Ví dụ: She follows a strict exercise regime to lose weight.
- Keep/Lose one’s figure: Giữ/ Đánh mất vóc dáng thon thả.
- Ví dụ: I keep my figure by eating less fast food.
- Do wonders for something/someone: Cải thiện/có ảnh hưởng tốt đến cái gì/ai đó
- Ví dụ: 15 minutes of running everyday does wonders for my health.
- To get into/ acquire/ develop the habit of doing something: Bắt đầu một thói quen.
- Ví dụ: I get into the habit of doing yoga every morning.
- To lead a healthy lifestyle: Được trao ngôi vô địch.
- Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal
- Keep/Lose one’s figure: Giữ/ Đánh mất vóc dáng thon thả.
- Ví dụ: I keep my figure by eating less fast food.
- Do wonders for something/someone: Cải thiện/có ảnh hưởng tốt đến cái gì/ai đó
- Ví dụ: 15 minutes of running everyday does wonders for my health.
- To get into/ acquire/ develop the habit of doing something: Bắt đầu một thói quen.
- Ví dụ: I get into the habit of doing yoga every morning.
- To lead a healthy lifestyle: Được trao ngôi vô địch.
- Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal
- A home game /həʊm/ /ɡeɪm/: Trận đấu trên sân nhà.
- Ví dụ: We are both Chelsea fans, so we never miss a home game of them.
- To score a goal: Ghi một bàn.
- Ví dụ: He scored a goal at the 89th minute of the match.
- To win/lose/tie (something): Thắng cuộc/ thua cuộc/ hòa cuộc.
- Ví dụ: The score is tied (up) at 3 to 3.
- To break out/ burst out in applause: Bùng nổ một tràng pháo tay.
- Ví dụ: All the spectators burst out in applause when he scored the first goal.
- To reach/ be at fever pitch: Không khí hào hứng, lên “cơn sốt”.
- Ví dụ: Excitement at the stadium had reached/was at fever pitch.
- Rapturous/ thunderous applause: Tràng vỗ tay cuồng nhiệt/ to như sấm.
- Ví dụ: We burst out in rapturous applause when he scored a goal for our team.
- Fierce/ intense competition: Sự cạnh tranh khốc liệt.
- Ví dụ: Our national football team faced fierce competition from Thailand’s.