Hiển thị các bài đăng có nhãn where you live. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn where you live. Hiển thị tất cả bài đăng

house apartment ielts speaking
từ vựng houses và apartments ielts speaking

Học từ vựng và vận dụng vào câu hỏi thực tế theo chủ đề sẽ giúp chúng ta nhớ lâu và sử dụng từ vựng cho phần ielts speaking hiệu quả hơn rất nhiều.

Sau đây thầy Hiếu Pro sẽ cung cấp cho bạn một số từ và cụm từ vựng hay về chủ đề houses and apartments cho phần thi ielts của mình. Hy vọng nó sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi ielts.
NOW! LET'S GET START: 

Key Vocabulary

  • reside/currently living
  • located/situated in
  • inner city/central location
  • suburbs/outskirts
  • rent<>own
  • born and raised there/resided/lived there since I was
  • two-bedroom multi-storied house/single-storey house
  • two-bedroom apartment complex/high-rise apartment
  • back garden/yard
  • balcony/veranda
  • nicely/simply decorated
  • nice/simple décor
  • ostentatious<>modest
  • homely (comfortable)/cozy
  • spacious<>cramped
  • all the mod cons (modern appliances)
  • redecorated/renovated
  • run down/in disrepair
  • cold and draughty (cold air from outside)
  • vicinity/nearby

Vocabulary Builder

A. Match the words to a synonym, antonym, or idiom.
words     synonym, antonym, or idiom
1. single storey     house reside
2. ostentatious     spacious
3. roomy     bought
4. inner-city     run-down
5. staying     washing machine
6. homely     veranda
7. own     simple
8. balcony     suburbs
9. redecorated     cozy
10. mod cons     high-rise apartment

Additional Vocabulary

• isolated rural community
detached house
town-house
condominium
cottage
single-story house
old fashioned/tradition house
unique design/architectural style
garden/yard/vegetable garden
sitting/living room
en suite
garage
furnished-unfurnished

Apartments: Positives & Negatives

- noisy – hear neighbours
- limited space/cramped
- cut off from neighbours – less social
- can’t make any structural changes
+ well-constructed
+ modern
+ all the mod cons (modern appliances)
+ good security
+ spacious/enormous
+ central
+ good facilities (swimming pool/tennis
courts)
+ panoramic views
+ not cold and draughty like some old houses
+ not susceptible to power-cuts like houses

B. Practice: Fill in the gaps with the correct word from the key vocabulary above, circle the correct word in bold, and then answer the questions, using the structure provided but with information that is true for you.

1. Where do you live?

I’m currently ____________ with my parents in/on a two____________
____________, which is located
in/on the ____________ of/at London.
(short answer + explanation)

2. How long have you lived there?

I’ve been there 21 years as I was ____________ there, and also since my
father works in the ____________.
(short answer + reason + explanation)

3. What do you like about your home?

While it’s not a/the flashy or ____________ place, it’s nice and
____________ . Also, the interior is not
too/to cramped - it’s actually quite
____________, with three ____________, each having their own en-suite.
(contrast two answers + reason + explanation)

4. What do you like most about your home?

What I really love is the ____________, which overlooks the
____________, which has
a/the small vegetable garden.
(“What I particularly/especially/really/most enjoy” + reasons + examples)

5. If you could change anything about your home, what would it be?

Given the kitchen and bathroom are looking a bit run____________, showing
their age, it’d be nice if they could be __________

(reason + short answer)

luyện viết writing task 1 trong đề thi ielts
luyện viết writing task 1 trong đề thi ielts

Làm thế nào để viết được điểm cao trong writing task 1 khi tham gia kỳ thi ielts?

Ngôn ngữ là biểu diễn cách viết truyền cảm hứng khác nhau của mỗi người. Vì thế Thầy Hiếu Pro sẽ gợi ý cho bạn phương pháp 4 bước đơn giản để chinh phục được kỹ năng viết writing task 1 trong đề thi ielts. 

Dựa vào các đề thi ielts đã ra và kinh nghiệm luyện thi ielts cấp tốc trước đây, Thầy Hiếu Pro sưu tầm và đưa ra một số chủ đề nổi bật như sau:

1. Line graph 

  • Từ vựng: 

    • Tăng : đều - nhẹ - mạnh - đột ngột
    • rose considerably: tăng đáng kể
    • stood at just under: ở mức dưới
    • remained relatively stable: ở mức tương đối ổn định
    • rising steadily: tăng đều
    • A dramatic increase in: Một sự tăng mạnh trong
    • reaching a peak of approximately + number: đạt cực đại khoảng
    • Giảm : đều - nhẹ - mạnh - đột ngột
    • Giữ nguyên:
    • Dao động: 

  • Ngữ pháp: 

    • Nếu thời gian chấm dứt trong quá khứ ==> quá khứ đơn 
    • Nếu thời gian trong quá khứ kéo dài tới hiện tại và khả năng tiếp trong tương lai ==> HTĐ or HTHT

  • Cấu trúc bài viết:
    • Opening 
    • Overview 
    • Body 1 
    • Body 2 

  • Các dạng bài tập:Xem thêm bài tập mẫu tại đây

2. Bar chart 

Từ vựng

Ngữ pháp

Cấu trúc:

Các dạng bài tập: Xem thêm bài tập mẫu tại đây

3. Pie chart 

Từ vựng

Ngữ pháp

Cấu trúc:

Các dạng bài tập: Xem thêm bài tập mẫu tại đây

4. Table 

Từ vựng

Ngữ pháp

Cấu trúc:

Các dạng bài tập: Xem thêm bài tập mẫu tại đây

5. Mixed Charts 

Từ vựng

Ngữ pháp

Cấu trúc:

Các dạng bài tập: Xem thêm bài tập mẫu tại đây

6. Process

Từ vựng

Ngữ pháp

Cấu trúc:

Các dạng bài tập: Xem thêm bài tập mẫu tại đây