World food and oil prices

 The graph below shows changes the global food and oli prices between 2000 and 2011.

world food and oil prices
world food and oil prices

Từ vựng cần nắm:

  • the average price of : Giá trung bình của
  • the food price index: Chỉ số giá lương thực
  • over a period of 11 years: Trong khoảng 11 năm
  • a barrel of: 1 thùng

Từ vựng chỉ xu hướng

  • rose considerably: đã tăng đáng kể
  • a strong correlation : một sự tương quan lớn
  • were very similar: rất giống nhau
  • remained relatively stable : ở mức tương đối ổn định
  • to rise steadily : tăng đều 
  • reach a peak of: giá đạt cực đại
  • drop by: giảm 
  • to rise once again: tăng lên lần nữa
  • A dramatic increase in : một sự tăng mạnh

Từ vựng chỉ "khoảng" cho các số:

  •  be close to 25$: ở mức gần khoảng 25$
  • just under 90 points: ở mức dưới 90 điểm
  • to nearly $60: lên gần 60$
  • by around 50 points: khoảng 50 điểm
  • approximately $130 : xấp xỉ khoảng 130$
  • roughly $90: khoảng 90$
  • about 80 points: khoảng 80 điểm
  • at almost 240 points: gần 240 điểm

Từ vựng về nối câu:

  • It is clear that: rõ ràng rằng
  • Furthermore: hơn nữa
  • In the year 2000: trong năm 2000
  • over the following four years : trong bốn năm tiếp theo
  • However, by the beginning of 2009: tuy nhiên, vào đầu năm 2009
  • Finally: cuối cùng


Các em thường học theo cách đọc chép rồi các em học thuộc mà không hiểu, không nhớ.
Còn Thầy Hiếu thì chỉ dẫn học sinh cách tư duy, và tăng sự tương tác giữa lý thuyết và thực hành, dạy học trò cách tư duy cũng như trao cho các em chìa khoá vạn năng để trước cánh cửa nào các em cũng có điểm mở.

Similar Movies

0 Comments: